Rong Biển trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Ở đây có bạn nào yêu thích Hàn Quốc và văn hóa Hàn Quốc không? Nếu có, chắc chắn các bạn đã từng nghe đến tên một món ăn phổ biến của đất nước này, chính là cơm cuộn rong biển. Hmm, cơm thì hẳn chúng ta đều đã biết, thế nhưng các bạn có biết trong tiếng Anh rong biển có nghĩa là gì không? Nếu các bạn đã biết thì chứng tỏ các bạn có một vốn hiểu biết thật rộng lớn. Còn nếu các bạn không biết thì cũng không sao, hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nhé!

 

 

rong biển+gì, định nghĩa rong biển, phân loại rong biển, một số sự thật thú vị về rong biển

 

(ảnh minh họa rong biển)

 

 

Định nghĩa rong biển

 

Trong tiếng anh, rong biển có nghĩa là SEAWEED, có cách phát âm là /ˈsiːwiːd/. Các bạn có thể tham khảo thêm các video luyện nói để rèn luyện cách phát chuẩn nhé!

 

Ví dụ

  • I love to eat dried seaweed with rice.
  • Tôi rất thích ăn rong biển sấy khô kèm với cơm.
  •  
  • Seaweed is a very good food for human health and has a very high nutritional value.
  • Rong biển là một loại thực phẩm rất tốt cho sức khỏe con người và có giá trị dinh dưỡng rất cao.

 

Phân loại rong biển

 

rong biển+gì, định nghĩa rong biển, phân loại rong biển, một số sự thật thú vị về rong biển

( ảnh minh họa)

 

 

Phân loại

Đặc điểm

Caulerpa

có màu xanh lá cây và sống dưới nước

Fucus

có màu nâu, sống trong khu vực thủy triều trên các bờ đá

Gracilaria

có màu đỏ, được trồng để làm thực phẩm

Laminaria

màu nâu, còn được gọi là tảo bẹ, sống dưới độ sâu 8-30m và được trồng để làm thực phẩm

Macrocystis

màu nâu, còn được gọi là tảo bẹ khổng lồ và sống thành những tán nổi

Porphyra

màu đỏ, sống ở các vùng triều ở vùng khí hậu ôn đới và được trồng làm thực phẩm

Sargassum

màu nâu

 

Các sự thật thú vị về rong biển

 

  • At first glance,SEAWEED might not seem like much. A slimy shrub floating in the water we see at times floating in the ocean, or washed up on the beach.
  •  Thoạt nhìn, rong biển có vẻ không nhiều. Nó giống như một cây bụi nhầy nhụa nổi trong nước mà chúng ta nhìn thấy đôi khi trôi nổi trên đại dương, hoặc dạt vào bãi biển.
  •  
  • SEAWEED are not plants. They have no leaves, stems, or roots to transport water or nutrients. 
  • Rong biển không phải là thực vật. Chúng không có lá, thân hoặc rễ để vận chuyển nước hoặc chất dinh dưỡng.
  •  
  • Most of the oxygen we breathe comes from SEAWEED.
  •  Hầu hết oxy chúng ta đang hít thở đến từ rong biển.
  •  
  • SEAWEED is used with many Asian dishes. Kombu, Nori, and Wakame are all well-known seaweed ingredients used in most Asian countries as an add-on or an actual ingredient in food.
  •  Rong biển được dùng nhiều trong các món ăn châu Á. Kombu, Nori và Wakame là tất cả các thành phần rong biển nổi tiếng được sử dụng ở hầu hết các nước Châu Á như một chất phụ gia hoặc một thành phần thực tế trong thực phẩm.
  •  
  • SEAWEED can be used in many skincare and healthcare regiments.
  • Rong biển có thể được sử dụng trong nhiều thành phần chăm sóc da và chăm sóc sức khỏe. 
  •  
  • SEAWEED comes in many shapes and sizes. There are the microscopic micro seaweeds and the large macro seaweeds.
  • Rong biển có nhiều hình dạng và kích cỡ. Có các loại tảo biển vi mô cực nhỏ và các loại tảo biển vĩ mô lớn.
  •  
  • SEAWEED has over 12000 species. Seaweed does not refer to just one plant alone but rather it is a common name for many other species of marine plants and algae.
  •  Rong biển có hơn 12000 loài. Rong biển không chỉ riêng một loài thực vật mà nó là tên gọi chung của nhiều loài thực vật và tảo biển khác.
  •  
  • SEAWEED can make a great substitute for bacon.
  • Rong biển có thể là một sự thay thế tuyệt với cho thịt xông khói.

 

Trên đây là toàn bộ các kiến thức mà chúng mình đã tổng hợp được về rong biển. Mong lả chỉ với các kiến thức nhỏ nhặt này các bạn sẽ tự tin trên con đường học tiếng anh đầy gian nan này!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !