"Giả Tạo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn có biết từ vựng chỉ "Giả Tạo" trong tiếng Anh là gì không? Cách sử dụng từ vựng chỉ "Giả Tạo" trong câu tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ chỉ "Giả Tạo" trong tiếng Anh? Ví dụ về cách sử dụng của từ vựng chỉ "Giả Tạo" trong tiếng Anh? Đặc điểm của từ vựng chỉ "Giả Tạo" trong tiếng Anh?

 

1."Giả Tạo" trong tiếng Anh là gì?

 

"Giả Tạo": Fictitious

 

Có rất nhiều từ được sử dụng để chỉ sự “Giả Tạo” trong tiếng Anh. Có thể kể đến một số từ quen thuộc như Fake hay Untrue. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một từ mới được sử dụng để chỉ “Giả Tạo” trong tiếng Anh đó là Fictitious.

 

Ví dụ:

  • All the places and characters in this novel are fictitious but I still hope they come true. 
  • Tất cả các địa điểm và nhân vật trong cuốn tiểu thuyết này đều là giả tạo nhưng tôi vẫn hy vọng chúng trở thành sự thật.
  •  
  • The account and information, which he gives of his childhood are fictitious.
  • Tài khoản và thông tin mà anh ấy cung cấp về thời thơ ấu của mình là giả tạo.
  •  
  • Police said the name of the rober John Haydon was fictitious, but the address given was genuine.
  • Cảnh sát cho biết tên của tên trộm John Haydon là giả tạo, nhưng địa chỉ được đưa ra là thật.

 

giả tạo tiếng anh
(Hình ảnh minh họa từ vựng "Giả Tạo" trong câu tiếng Anh)

 

2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ "Giả Tạo" trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /fɪkˈtɪʃəs/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /fɪkˈtɪʃəs/

 

Từ vựng chỉ "Giả Tạo" trong câu tiếng Anh khá dễ để phát âm, Fictitious là từ vựng có tất cả ba âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết thứ hai. Đừng quên phát âm phụ âm cuối /s/ của từ bạn nhé!

 

Khi phát âm từ vựng chỉ "Giả Tạo" - Fictitious trong tiếng Anh, bạn cần chú ý hơn đến phụ âm /ʃ/ trong tiếng Anh. Đây là phụ âm rất dễ phát âm sai và nhầm với phụ âm /s/ nên bạn cần lưu ý.

 

giả tạo tiếng anh
(Hình ảnh minh họa từ vựng "Giả Tạo" trong câu tiếng Anh)

 

Fictitious là một tính từ trong tiếng Anh.

 

Chỉ có một cách sử dụng duy nhất của tính từ Fictitious trong câu tiếng Anh. Được dùng để chỉ việc thứ gì đó được tạo ra, giả tạo chứ không phải là sự thật. bạn có thể tham khảo thêm một số ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của Fictitious trong tiếng Anh.

 

Ví dụ:

  • Jack is sometimes guilty of inserting rhetorical speeches which are not only fictitious, but also misleading as an account of the speaker's sentiments.
  • Jack đôi khi phạm tội khi chèn những bài phát biểu khoa trương không chỉ giả tạo mà còn gây hiểu lầm như một lời giải thích về tình cảm của người nói.
  •  
  • One-Two Hill, fictitious site of the shooting picnic at which Pickwick drinks too much punch and ends up in the pound.
  • One-Two Hill, địa điểm giả tạo về cuộc dã ngoại bắn súng mà tại đó Pickwick uống quá nhiều cú đấm và kết thúc bằng đồng bảng Anh.
  •  
  • The original accusation levelled by Thorez were based on a fictitious analogy between Nizan himself and the fictional character Pluvinage.
  • Lời buộc tội ban đầu được Thorez đưa ra dựa trên sự tương đồng hư cấu giữa bản thân Nizan và nhân vật giả tạo Pluvinage.
  •  
  • People can change their configuration so that it looks like it's coming from somebody else, either real or fictitious.
  • Mọi người có thể thay đổi cấu hình của họ để có vẻ như nó đến từ người khác, có thể là thực hoặc giả tạo.
  •  
  • Legendary and fantastic legends grew up around a great many figures, both real and fictitious.
  • Truyền thuyết huyền thoại và huyền thoại lớn lên xung quanh rất nhiều nhân vật vĩ đại, cả thực và giả tạo.

 

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng "Giả Tạo" trong tiếng Anh.

 

giả tạo tiếng anh
(Hình ảnh minh họa từ vựng "Giả Tạo" trong câu tiếng Anh)

 

Chúng mình đã tìm kiếm một số từ vựng đồng nghĩa với từ chỉ "Giả Tạo" trong câu tiếng Anh và liệt kê lại trong bảng dưới đây, mời bạn cùng tham khảo:

 

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Ví dụ

Liar

/ˈlaɪə(r)/

Kẻ nói dối

  • Shelley, my sister, wasn’t a very good liar.
  • Shelley em gái tôi không phải là một người giỏi nói dối. 

Cheater

/tʃiːt/

Kẻ lừa đảo

  • The organization of the game attempts to eliminate drug cheats from the sport.
  • Tổ chức của trò chơi cố gắng loại bỏ gian lận ma túy khỏi môn thể thao

Sinister

/ˈsɪnɪstə(r)/

Độc ác

  • They needn’t assume that there was a sinister motive for what she did.
  • Họ không cần cho rằng có một động cơ nham hiểm cho những gì cô ấy đã làm.

Deceit

/dɪˈsiːt/

Gian trá

  • He realized that their whole relationship had been based on lies and deceit.
  • Anh nhận ra rằng toàn bộ mối quan hệ của họ đều dựa trên sự dối trá và lừa dối.

Insidious

/ɪnˈsɪdiəs/

Xảo quyệt

  • People conflict about the insidious effects of polluted water supplies.
  • Mọi người xung đột về tác động ngấm ngầm của nguồn cung cấp nước bị ô nhiễm.

Disloyalty

/dɪsˈlɔɪəlti/

Không trung thành

  • Laura felt guilty of disloyalty to her dead husband.
  • Laura cảm thấy tội lỗi vì không trung thành với người chồng đã chết của mình.

 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng mình. Studytienganh luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong quá trình học tập và tìm kiếm kiến thức. Theo dõi trang web của chúng mình để đón đọc thêm nhiều bài viết hấp dẫn khác nhau.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !