Stop Word là gì và cấu trúc cụm từ Stop Word trong câu Tiếng Anh

Một từ rất quen thuộc đối với những bạn làm trong nghề marketing trực tuyến có thể bạn không biết nghĩa chính xác đó là Stop Word. Đây là từ có ý nghĩa khá hay nhưng không dễ hiểu vì nó thường ít được sử dụng thường ngày mà chỉ xuất hiện nhiều với chuyên ngành. Để người học dễ dàng nắm được Stop Word là gì mời bạn cùng studytienganh xem bài viết sau đây.

 

Stop Word nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Stop Word có nghĩa là từ dừng

Stop Word là thuật ngữ đặc biệt được sử dụng trong lĩnh vực marketing mà cụ thể hơn là đối với những người làm SEO. Từ dừng là những từ ngữ bị các công cụ tìm kiếm bỏ qua hoàn toàn. Những từ này không có liên quan gì đến ý nghĩa của bài viết và cũng không được các công cụ tìm kiếm ghi nhận.

 

Một bài viết thường có đến 25% từ dừng có thể kể đến như: of, a, or, many, bởi, bị cả,....

 

Stop Word là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Stop Word là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Stop Word

Cách viết: Stop Word

Phát âm Anh - Anh:  /stɒp wɜːd/

Phát âm Anh - Mỹ:  /stɑːp wɜːd/

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  Là các từ được lọc ra trước hoặc sau quá trình xử lý dữ liệu văn bản, các từ dừng được dùng trong tất cả công cụ xử lý ngôn ngữ tự nhiên, và thực vậy không phải tất cả công cụ đều có danh sách này. Một số công cụ tránh xóa từ dùng để hỗ trợ việc tìm kiếm cụm từ.

 

Nghĩa tiếng Việt:  As words that are filtered out before or after text data processing, stop words are used in all natural language processing tools, and indeed not all engines have this list. Some tools to avoid deleting words are used to aid in a phrase search.

 

Stop Word là gì

Trong tiếng Anh, Stop Word là từ dừng

 

Ví dụ Anh Việt 

Stop Word thường được nhắc đến trong chuyên ngành và quan trọng đối với nhwungx người làm công việc liên quan đến SEO website nhưng không vì thế mà nó bị lãng quên hay không được sử dụng. Sau đây là một số ví dụ minh chứng cụ thể.

 

  • The manager gave me a stop word list for content writing

  • Quản lý đã đưa cho tôi một danh sách từ dừng để phục vụ cho việc viết nội dung

  •  
  • There are a lot of stop words in your article and title, please edit it carefully

  • Có rất nhiều từ dừng ở bài viết và tiêu đề của bạn, làm ơn chỉnh sửa thật kỹ  càng

  •  
  • Recent studies have shown that stop words significantly reduce the search rankings of articles.

  • Những nghiên cứu mới đây chỉ ra rằng từ dừng làm giảm đáng kể kết quả thứ hạng tìm kiếm của bài viết.

  •  
  • After attending the training course and practicing for over a month, I no longer write article titles with stop words in them

  • Sau khi tham gia khóa đào tạo và hơn một tháng thực tập tôi không còn viết tiêu đề bài viết có từ dừng trong đó nữa

  •  

  • My team is assigned to check students' writing, pointing them out for basic punctuation, stop-words or spelling mistakes.

  • Nhóm của tôi được phân công kiểm tra các bài viết của học viên, chỉ họ các sai sót cơ bản về dấu câu, từ dừng hay chính tả

  •  
  • Hopefully, after many mistakes, no staff will write articles with stop words in the title

  • Hy vọng sau nhiều sai sót không còn nhân viên nào viết bài có từ dừng trên tiêu đề nữa

  •  
  • The word stop is an obsession of many people when they first start writing content

  • Từ dừng là nỗi ám ảnh của nhiều người khi mới bắt đầu vào nghề viết nội dung

  •  
  • Although she is not an expert in SEO training, she has a very good knowledge of keywords, density, stop words, .... so her projects often achieve pretty good results.

  • Tuy không phải là dân chuyên đào tạo SEO nhưng cô ấy nắm rất rõ kiến thức về từ khóa, mật độ, từ dừng, .... nên dự án của cô ấy thường đạt kết quả khá tốt

 

Stop Word là gì

Từ dừng thường được nhắc đến trong lĩnh vực SEO

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Một số từ tiếng Anh có liên quan đến Stop Word  sẽ được đội ngũ studytienganh giới thiệu trong bảng sang đây, hãy tham khảo để mở rộng vốn từ của mình bạn nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

passage

đoạn văn

  • You need to read the entire passage to understand the message

  • Bạn cần đọc hết đoạn văn để hiểu được ý nghĩa thông điệp

mistakes

sai sót

  • My exercises have too many mistakes

  • Bài tập của em có quá nhiều lỗi sai sót

search engine 

công cụ tìm kiếm 

  • The fastest way to solve this exercise is to go to the search engine to check

  • Cách nhanh nhất để giải quyết bài tập này là lên công cụ tìm kiếm để kiểm tra

message 

thông điệp

  • What is the message that this song brings to the program?

  • Thông điệp mà bài hát này mang đến chương trình là gì

optimize

tối ưu

  • Production costs need to be optimized if you want to compete with many other large companies

  • Chi phí sản xuất cần phải được tối ưu nếu muốn cạnh tranh với nhiều công ty lớn khác

 

Cảm ơn bạn đã xem hết bài viết này của studytienganh. Hy vọng với những chia sẻ này bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ và gia tăng vốn từ của mình. Đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày cùng nhiều người học khác trau dồi kiến thức nhanh chóng, dễ dàng bạn nhé! Chúc bạn sớm thực hiện , chinh phục được ước mơ của mình.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !