"Vượt Đèn Đỏ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống hằng ngày, khi tham gia giao thông chắc hẳn bạn gặp không ít các trường hợp vượt đèn đỏ. Vậy vượt đèn đỏ tiếng anh là gì? Để có câu trả lời cũng như tìm hiểu sâu hơn về từ vựng này trong tiếng anh thì bạn hãy theo dõi ngay những thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

 

1. Vượt Đèn Đỏ trong Tiếng Anh là gì?

Vượt đèn đỏ được dịch nghĩa sang tiếng anh là Run a red light hoặc run the red light.


vượt đèn đỏ tiếng anh là gì

Vượt đèn đỏ tiếng anh là gì?

 

Vượt đèn đỏ là một hành vi bị cấm theo quy định của pháp luật. Người nào vượt đèn đỏ thì sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính. 

 

Người tham gia giao thông khi gặp đèn đỏ phải dừng trước vạch dừng xe. Nếu không có vạch sơn vạch dừng xe thì phải dừng trước đèn tín hiệu theo chiều đi.

 

2. Từ vựng chi tiết về vượt đèn đỏ trong tiếng anh

 

Ngoài Run a red light thì người Mỹ thường hay nói việc vượt đèn đỏ là “Blow the red light”.

 

Run a red light đóng vai trò là cụm động từ trong câu, là một cách diễn tả việc vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông. Đối với cách dùng cụm từ thì không quá khó, vị trí đứng của Run a red light sẽ phụ thuộc vào cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người để câu có nghĩa dễ hiểu và không gây nhầm lẫn trong các tình huống.

 

Ví dụ:

  • Pedestrians who run a red lights will also be fined as if they were driving other vehicles
  • Người đi bộ vượt đèn đỏ cũng bị phạt như khi điều khiển phương tiện khác.


vượt đèn đỏ tiếng anh là gì

Vượt đèn đỏ trong tiếng anh - hình ảnh minh họa

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng vượt đèn đỏ trong tiếng anh

 

Với các thông tin trên, chắc hẳn bạn đã hiểu phần nào về vượt đèn đỏ tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu sâu hơn về từ vựng này thì bạn hãy theo dõi thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • Running a red light is one of the common mistakes when participating in traffic today.
  • Vượt đèn đỏ là một trong những lỗi thường gặp khi tham gia giao thông hiện nay.
  •  
  • Today, I caught a guy with a technology car running a red light and then being caught by the traffic police at that moment.
  • Hôm nay bắt gặp một anh chạy xe công nghệ vượt đèn đỏ và bị cảnh sát giao thông bắt quả tang ngay lúc đó.
  •  
  • During one time driving me to the supermarket to buy things, John saw the yellow light and hopped on the gas, he almost ran the red light but I stopped.
  • Trong một lần chở tôi vào siêu thị mua đồ, John thấy đèn vàng và rồ ga, suýt vượt đèn đỏ nhưng tôi đã dừng lại.
  •  
  • One died, two injured in a crash after a taxi driver allegedly ran a red light.
  • Một người chết, hai người bị thương trong vụ tai nạn sau khi tài xế taxi bị cho là vượt đèn đỏ.
  •  
  • Most drivers will never run a red light when participating in traffic.
  • Hầu hết các tài xế sẽ không bao giờ vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.
  •  
  • Jeny sees Tom's car running a red light and she tries to stop him from stopping.
  • Jeny thấy xe của Tom vượt đèn đỏ và cô ấy cố gắng ngăn anh ta dừng lại.
  •  
  • He ran a red light and caused an accident, injuring 2 people.
  • Anh ta vượt đèn đỏ gây tai nạn khiến 2 người bị thương.
  •  
  • Some passers-by ran a red light when they couldn't see the traffic police.
  • Một số người qua đường đã vượt đèn đỏ khi không nhìn thấy cảnh sát giao thông.
  •  
  • Running a red light is really dangerous, it can cause an unexpected accident.
  • Vượt đèn đỏ rất nguy hiểm, có thể gây tai nạn bất ngờ.
  •  
  • Jack drove through a red light while he did not have a driver's license and was arrested by the police at that time.
  • Jack lái xe vượt đèn đỏ khi không có bằng lái và bị cảnh sát bắt tại thời điểm đó.
  •  
  • Two young men driving motorbikes ran red lights, crashed into each other in the middle of the intersection.
  • Hai thanh niên điều khiển xe máy vượt đèn đỏ, đâm nhau giữa ngã tư
  •  
  • The taxi driver tried to run the red light, so he lost control in the middle of the intersection and crashed the car in the right lane
  • Tài xế taxi cố vượt đèn đỏ nên mất lái lao ra giữa ngã tư đâm xe đi làn bên phải.


vượt đèn đỏ tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về từ vựng vượt đèn đỏ trong tiếng anh

 

4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan

 

  • traffic light: đèn giao thông
  • green light: đèn xanh
  • yellow light: đèn vàng
  • red light: đèn đỏ
  • Traffic-light violation: Vi phạm đèn giao thông
  • Failure to stop at a stop sign: Không dừng được ở biển báo dừng
  • Failure to yield to pedestrians: Không nhường đường cho người đi bộ
  • No-passing zone: Vùng cấm vượt
  • Drunk driving: Lái xe khi say rượu
  • Seatbelt: Dây an toàn
  • Helmet: Mũ bảo hiểm
  • Driver’s license: Bằng lái xe
  • Speeding penalty: Phạt quá tốc độ
  • Oncoming traffic: Phương  tiện đi trái chiều 
  • Transgress pavements and roadsides: Vi phạm vỉa hè và lề đường
  • Pile-up: Tai nạn liên hoàn

 

Bài viết trên đây là tất cả những kiến thức về vượt đèn đỏ tiếng anh là gì? Studytienganh mong rằng qua đây bạn đã hiểu về từ vựng cũng như sử dụng từ dễ dàng trong các tình huống cụ thể. Hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều thông tin tiếng anh mới nhất nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !