"Chuyển Giới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chuyển giới tiếng Anh là gì? Từ vựng chuyển giới được sử dụng như thế nào với các cấu trúc tiếng anh? Câu hỏi của bạn sẽ được Studytienganh giải đáp ngay trong bài viết dưới đây. Ngoài ra, chúng tôi sẽ cung cấp thêm cho bạn các ví dụ về cách dùng từ chuyển giới trong tiếng Anh để bạn hiểu rõ hơn.

1. Chuyển Giới trong Tiếng Anh là gì?

Chuyển giới được dịch nghĩa sang tiếng anh là Transgender.


chuyển giới tiếng anh là gì

Chuyển giới tiếng anh là gì?

 

Chuyển giới hay còn gọi là hoán tính được hiểu là trạng thái một người nhận thức bản thân thuộc về một giới tính mà giới tính đó không đồng nhất với đặc điểm giới tính của cơ thể khi được sinh ra.

 

Những người chuyển giới là những người khi sinh ra đã mang sẵn một giới tính sinh học, dựa vào các đặc điểm giới tính như cơ quan sinh sản, bộ phận sinh dục, nhiễm sắc thể giới tính và nội tiết tố sinh dục để xác định, tuy nhiên tâm lý của những người này cảm nhận rằng giới của họ không trùng khớp với giới tính sinh học của họ.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng chuyển giới trong tiếng anh

 

Transgender được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:

 

Theo Anh - Anh: [ trænzˈdʒendə(r)] 

Theo Anh - Mỹ: [ trænzˈdʒendər]

 

Transgender đóng vai trò là một danh từ, do đó từ vựng có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào trong câu tùy thuộc vào hoàn cảnh, cách diễn đạt của mỗi người để câu trở nên có ý nghĩa dễ hiểu và không gây nhầm lẫn cho người nghe.

 

Ví dụ:

  • Lesbians, gays, bisexuals and transgenders are often referred to collectively as LGBT.
  • Đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới thường được gọi chung là LGBT.


chuyển giới tiếng anh là gì

Cách phát âm từ vựng chuyển giới

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng chuyển giới trong tiếng anh

 

Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn về một số ví dụ cụ thể dưới đây để giúp bạn hiểu sâu hơn về ý nghĩa chuyển giới tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng từ vựng trong câu như thế nào cho phù hợp.

 

  • Tom said much more needed to be done to provide proper recognition of transgender citizens.
  • Tom cho biết cần phải làm nhiều hơn nữa để có được sự công nhận đúng đắn đối với các công dân chuyển giới.
  •  
  • Thomas, a transgender man in the UK, became pregnant through artificial insemination.
  • Thomas, một đàn ông chuyển giới ở Vương quốc Anh, mang thai bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo.
  •  
  • Currently, many people seek and use the support of national and international Gender and Transgender Associations.
  • Hiện nay có rất nhiều người tìm kiếm và sử dụng sự hỗ trợ của các Hiệp hội về Giới và Người chuyển giới trong nước và quốc tế.
  •  
  • Min said she is a transgender, a man who wants to be a woman and is attracted to women.
  • Min cho biết cô là một người chuyển giới, một người đàn ông muốn trở thành phụ nữ và bị thu hút bởi phụ nữ.
  •  
  • This is a group that advocates for gays, lesbians, bisexuals and transgenders
  • Đây là một nhóm ủng hộ người đồng tính nam, đồng tính nữ, song tính và chuyển giới
  •  
  • There are some transgender people who only have one surgery in their life.
  • Có một số người chuyển giới chỉ trải qua một lần phẫu thuật trong đời.
  •  
  • Transgender people who have undergone gender reassignment surgery are called transgender people who have undergone medical intervention.
  • Người chuyển giới đã thực hiện phẫu thuật chuyển đổi giới tính được gọi là người chuyển giới đã qua can thiệp y tế.
  •  
  • Currently, there are several types of manuals that address issues related to gay, lesbian, bisexual, and transgender students.
  • Hiện nay, có một số loại sách hướng dẫn đề cập đến các vấn đề liên quan đến học sinh đồng tính nam, đồng tính nữ, song tính và chuyển giới.
  •  
  • More and more acceptance of the LGBT transgender community.
  • Ngày càng có nhiều sự chấp nhận của cộng đồng người chuyển giới LGBT
  •  
  • She has founded a number of transgender organizations, including the Paris Gender Advocacy Association.
  • Cô đã thành lập một số tổ chức dành cho người chuyển giới, bao gồm cả Hiệp hội vận động quyền của giới ở Paris.
  •  
  • It's hard for us to recognize some transgender people because they really look alike
  • Thật khó để chúng tôi nhận ra một số người chuyển giới vì họ thực sự giống nhau.
  •  
  • Transgender people also see and feel about themselves in their own way. 
  • Người chuyển giới cũng nhìn nhận và cảm nhận về bản thân theo cách riêng của họ.
  •  
  • Most transgender people want to be able to express their gender in accordance with their gender identity.
  • Hầu hết những người chuyển giới đều mong muốn được thể hiện giới tính phù hợp với bản dạng giới của mình.


chuyển giới tiếng anh là gì

Ví dụ từ vựng về chuyển giới trong tiếng anh

 

4. Từ vựng tiếng anh khác có liên quan

 

  • Gender discrimination: phân biệt giới tính
  • Queer: người dị tính
  • Gay: đồng tính nam
  • Bear: những chàng trai đồng tính có vẻ ngoài cực kì nam tính, đẹp trai, mạnh mẽ, cực kì khó nhận biết được.
  • Lesbian / dyke / butch: đồng tính nữ 
  • Bisexual: người có cảm xúc giới tính với cả nam và nữ
  • Play for the other team: chỉ người đồng tính
  • Swing / switches side: sự thay đổi về hướng cảm xúc giới tính

 

Như vậy, về câu hỏi chuyển giới tiếng anh là gì? có thể trả lời ngay đó là từ “Transgender”. Hy vọng những thông tin Studytienganh cung cấp cho bạn trong bài viết này sẽ hữu ích. Hãy kiên trì học thêm những từ mới mỗi ngày để trau dồi vốn từ phong phú, từ đó nói và viết tiếng Anh thành thạo bạn nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !