Đài Phun Nước trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đài phun nước chính là một trong những biểu tượng của nhiều công trình, địa phương đem lại khu vui chơi mát mẻ, điều hòa không khí. Có nhiều đài phun nước nổi tiếng đã thu hút nhiều khách du lịch trên thế giới như Roma, Paris,... Đến bất cứ một thành phố nào bạn cũng có thể thấy đài phun nước dù lớn hay nhỏ. Vậy đài phun nước tiếng Anh là gì? Định nghĩa chính xác của nó như thế nào? Mời bạn tìm hiểu cùng studytienganh trong bài viết sau đây.

 

Đài Phun Nước trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, đài phun nước được gọi là fountain

Fountain có nghĩa là đài phun nước trong tiếng Việt chỉ tên gọi chung của một dạng công trình kiến trúc thường là phun nước lên trên chảy vào bồn hoặc bắn các tia nước với mục đích làm mát, điều hòa không khí. 

Ngày nay đài phun nước thường được sử dụng để trang trí, vinh danh và điều hòa không khí cho khu vực đông dân cư, vui chơi, công cộng. Đài phun nước ngày càng trở nên hiện đại hơn, kết hợp cùng nhạc và âm thanh

 

đài phun nước tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích đài phun nước tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  Fountain

Phát âm Anh - Anh:   /ˈfaʊn.tɪn/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ˈfaʊn.tən/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a stream of water that is forced up into the air through a small hole, especially for decorative effect, or the structure in a lake or pool from which this flows

 

Nghĩa tiếng Việt:  Một dòng nước bị đẩy lên không trung qua một lỗ nhỏ, đặc biệt là để tạo hiệu ứng trang trí, hoặc cấu trúc trong hồ hoặc bể bơi mà từ đó dòng nước này chảy ra

 

đài phun nước tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, đài phun nước được gọi là fountain

 

Ví dụ Anh Việt 

Biết được định nghĩa của đài phun nước trong tiếng Anh cũng cần thiết phải biết cách vận dụng nó trong các tình huống của cuộc sống. Khi nào cần sử dụng và sử dụng như thế nào cho tự nhiên? Xem ngay các ví dụ Anh Việt của studytienganh dưới đây để sáng tỏ hơn.

 

  • There was a picture of the Dubai fountain on the front of the book.

  • Có một hình ảnh của đài phun nước Dubai ở mặt trước của cuốn sách.

  •  
  • We also sell garden ornaments such as statues and fountains.

  • Chúng tôi cũng bán đồ trang trí sân vườn như tượng và đài phun nước.

  •  
  • Fountains and other public structures that did not conform to the provisions of the roads were to be relocated to more appropriate places.

  • Các đài phun nước và các công trình công cộng khác không phù hợp với quy định của đường giao thông sẽ phải được di dời đến những nơi thích hợp hơn.

  •  
  • A fountain in the center of the road seems to be largely constructed of naturalistic ornament and neither floors nor walls appear to be patterned.

  • Một đài phun nước ở trung tâm con đường dường như được xây dựng phần lớn bằng các vật trang trí theo chủ nghĩa tự nhiên và cả sàn hay tường đều không có hoa văn.

  •  
  • Above the fountains are windows illuminating the interior rooms and conveying the sound of the falling water.

  • Phía trên đài phun nước là cửa sổ chiếu sáng các phòng bên trong và truyền âm thanh của nước rơi.

  •  
  • In the schoolyard I have a very large fountain

  • Trong sân trường tôi có một đài phun nước rất lớn

  •  
  • I met him at the mall's fountain

  • Tôi hẹn anh ấy ở đài phun nước của trung tâm thương mại

  •  
  • The length of the fountain is the size of a large room

  • Chiều dài của đài phun nước bằng cả một căn phòng lớn

  •  
  • When designing the fountain for the city, I heard the wishes of the people here

  • Khi thiết kế đài phun nước cho thành phố, tôi đã được nghe mong muốn của người dân tại đây

  •  
  • Luckily there's a fountain here because I feel so hot after walking a long way

  • Thật may có đài phun nước ở đây vì tôi cảm thấy rất nóng sau khi đi cả một quãng đường dài


 

đài phun nước tiếng anh là gì

Đài phun nước trở thành điểm đến du lịch, biểu tượng của nhiều thành phố

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Không chỉ dừng lại ở đây, studytienganh còn muốn người học mở rộng vốn từ của mình ngay sau đây với bảng thống kê một số từ và cụm từ tiếng Anh liên quan đến đài phun nước. Bạn hãy xem để trau dồi thêm vốn từ của mình nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

symbol 

biểu tượng

  • He has become a symbol of perseverance

  • Anh ấy đã trở thành biểu tượng của sự kiên trì nỗ lực

effects 

hiệu ứng

  • Please reduce the effects in the video to avoid confusing the eyes

  • Hãy giảm bớt các hiệu ứng trong video để tránh gây rối mắt

decorate 

trang trí

  • We usually decorate the room once a month to create something new

  • Chúng tôi hay trang trí căn phòng mỗi tháng một lần để tạo sự mới mẻ

stabilized

điều hòa

  • The atmosphere of the residential area has been stabilized

  • Không khí của khu dân cư  đã được điều hòa ổn định

square 

quảng trường

  • Many people are protesting in front of the square to protest the new regulation on vaccines

  • Nhiều người dân đang biểu tình trước quảng trường để phản đối quy định mới về vacxin

 

Sau cùng, studytienganh mong muốn tất cả người học được tiếp cận đến kiến thức cách dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng nhất. Đội ngũ chúng tôi cũng tin rằng với sự nỗ lực của bạn chắc chắn việc chinh phục các đỉnh cao kiến thức sẽ không còn khó khăn nữa. Studytienganh luôn sẵn sàng để đồng hành và chúc bạn sớm đạt được điều mong ước.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !