"Người Cao Tuổi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chủ đề về tuổi tác luôn là một trong các chủ đề quan trọng và phổ biến trong tiếng anh. Và trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc một cụm từ khá đặc biệt đó chính là “người cao tuổi” trong tiếng anh. Cùng tham khảo bài viết dưới đây của Study tiếng anh để biết thêm về tên gọi và cách dùng của từ vựng này nhé.

 

1.Người cao tuổi trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, Người cao tuổi có nghĩa là Senior Citizen (Danh từ).

người cao tuổi tiếng anh là gì

 

người cao tuổi tiếng anh là gì

 

Cùng tìm hiểu quan về cấu tạo của từ vựng này nhé.

 

Senior (tính từ or danh từ):người lớn tuổi, thâm niên

Citizen (Danh từ): công dân, dân 

Kết hợp lại ta gọi chung Senior Citizen là Người cao tuổi

 

Tham khảo một số ví dụ minh họa dưới đây:

 

Ví dụ:

  • Enacted in 1945, it guaranteed every senior citizen government sponsored health insurance irrespective of income or physical ailment.
  • Được ban hành vào năm 1945, nó đảm bảo mọi công dân cao cấp được chính phủ tài trợ bảo hiểm y tế bất kể thu nhập hay bệnh tật.
  •  
  • She loved to tell the story of how she was recently carded at the train station when she asked for the senior citizen rate.
  • Cô ấy thích kể câu chuyện gần đây cô ấy đã bị đánh thẻ tại ga tàu như thế nào khi cô ấy hỏi mức giá dành cho người cao tuổi.
  •  

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như tiếng việt của Senior Citizen

 

Senior Citizen: Người lớn tuổi

Từ loại: Danh từ

Phát âm: Senior Citizen /ˈsin·jər ˈsɪt̬·ə·zən/

 

Ý nghĩa anh việt qua hai khái niệm anh việt của Senior citizen

 

Senior Citizen (Danh từ)

 

Nghĩa tiếng anh: Senior citizen is an older person, usually over the age of 60 or 65, esp. one who is no longer employed

 

Nghĩa tiếng việt: Người cao tuổi là người lớn tuổi, thường trên 60 hoặc 65 tuổi, đặc biệt. một người không còn làm việc

 

Ví dụ:

  • Whether your father is a senior citizen yourself or the loved one or caregiver of a senior, knowledge of these services can save him time, money, and frustration.
  • Cho dù bản thân cha của bạn là một công dân cao tuổi hay người thân yêu hoặc người chăm sóc của một người lớn tuổi, kiến thức về những dịch vụ này có thể giúp ông ấy tiết kiệm thời gian, tiền bạc và sự thất vọng.
  •  
  • In fact, I think that once a senior citizen can no longer safely live alone, he or she must be placed in a nursing home or some other residential care facility.
  • Trên thực tế, tôi nghĩ rằng một khi một người cao tuổi không thể sống một mình một cách an toàn nữa, họ phải được đưa vào viện dưỡng lão hoặc một số cơ sở chăm sóc nội trú khác.
  •  

3.Ví dụ anh việt

Tham khảo một số các ví dụ anh việt dưới đây về cách sử dụng của Senior citizen (Người cao tuổi).

 

Ví dụ:

  • We have many varieties of senior citizen hairstyles available for both men and women.
  • Chúng tôi có nhiều kiểu tóc dành cho người cao tuổi dành cho cả nam và nữ.
  •  
  • The other situation that often requires the expertise of elder abuse attorneys is when a senior citizen is being financially exploited.
  • Một tình huống khác thường đòi hỏi chuyên môn của luật sư lạm dụng người cao tuổi là khi một người cao tuổi bị bóc lột tài chính.
  •  
  • There are two of the great senior citizen games to play if you have limited grassy areas in your back or front yard.
  • Có hai trong số các trò chơi dành cho người cao tuổi tuyệt vời để chơi nếu bạn có diện tích cỏ hạn chế ở sân sau hoặc sân trước của mình.
  •  
  • If he doesn't enjoy an activity you will probably not schedule time for that activity.Since senior citizen fitness can be gained from a wide range of activities, find something he enjoys doing.
  • Nếu anh ấy không thích một hoạt động nào đó, bạn có thể sẽ không sắp xếp thời gian cho hoạt động đó. Vì thể lực của người cao tuổi có thể đạt được từ một loạt các hoạt động, hãy tìm điều gì đó mà anh ấy thích làm.
  •  
  • Nowadays, many older adults today live alone and travel alone, so senior citizen self defense is more important than ever before.
  • Ngày nay, nhiều người cao tuổi sống một mình và đi du lịch một mình, vì vậy khả năng tự vệ của người cao tuổi là quan trọng hơn bao giờ hết.
  •  
  • Nowadays, some older people who want to live independently but whose children and grandchildren worry, a senior citizen medical alert device can put everyone's mind at ease.
  • Ngày nay, một số người lớn tuổi muốn sống tự lập nhưng con cháu lo lắng, thiết bị cảnh báo y tế dành cho người cao tuổi có thể giúp mọi người thoải mái.
  •  
  • Notice that don't forget to check out the senior citizen programs in your town or city, because neighboring towns and towns within your county may have programs you can also take advantage of.
  • Lưu ý rằng đừng quên kiểm tra các chương trình dành cho người cao tuổi trong thị trấn hoặc thành phố của bạn, vì các thị trấn và thị trấn lân cận trong quận của bạn có thể có các chương trình mà bạn cũng có thể tận dụng.
  •  

người cao tuổi tiếng anh là gì

 

Thể dục cùng người cao tuổi

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

oldster

người già, ông già

old

lớn tuổi

elderly

người cao tuổi

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về người cao tuổi trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!