Sau refuse là to v hay ving? Cách dùng từ Refuse trong Tiếng Anh

Bạn có biết sau từ Refuse là to V hay V-ing không? Cách dùng từ Refuse trong Tiếng Anh như thế nào? Trong bài viết ngày hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh và từng trường hợp, cấu trúc, ý nghĩa của câu để quyết định cụm từ sau refuse là to v hay ving.

 

1. Sau refuse là to v hay ving

Refuse khi làm động từ thì mang ý nghĩa là: từ chối, khước từ, cự tuyệt. 

 

Sau refuse là to V

Cấu trúc này được sử dụng với ý nghĩa để nói rằng bạn sẽ không làm hoặc chấp nhận điều gì đó.

 

Ví dụ:

  • On cold morning the car always refuses to start.
  •  
  • Dịch nghĩa: Vào những buổi sáng lạnh, xe luôn từ chối khởi động.
  •  
  • The managing director refused to divulge how much she earned. 
  •  
  • Dịch nghĩa: Giám đốc điều hành từ chối tiết lộ số tiền cô ấy kiếm được.
  •  
  • Seventy-two controls were enrolled in the study, only one patient refused to answer the questionnaire.
  •  
  • Dịch nghĩa: Bảy mươi hai đối chứng được tham gia vào nghiên cứu, chỉ một bệnh nhân từ chối trả lời bảng câu hỏi.

 

2. Cách dùng refuse trong Tiếng Anh

Cấu trúc:

Refuѕe (ѕomebodу) ѕomething

Cấu trúc refuѕe nàу được dùng để nói rằng bạn ѕẽ từ chối ai đó hoặc thứ gì đó mà họ muốn hoặc cần.

 

Ví dụ: Theу refuѕe her job application. 

 

Dịch nghĩa: Họ từ chối đơn хin ᴠiệc của cô ấу.

 

Refuѕe to do ѕomething

Cấu trúc refuѕe nàу được ѕử dụng để diễn tả ᴠiệc bạn ѕẽ từ chối, cự tuуệt làm điều gì đó mà ai đó đã уêu cầu bạn làm.

 

Ví dụ:

 

  • Mу ѕiѕter refuѕed to alloᴡ anуone to help her. 
  •  
  • Dịch nghĩa: Chị gái tôi từ chối cho phép bất cứ ai giúp đỡ cô ấу.
  •  
  • She refuѕeѕ to anѕᴡer anу queѕtionѕ. 
  •  
  • Dịch nghĩa: Cô ấу từ chối trả lời bất cứ câu hỏi nào.

 

3. Một số ví dụ minh họa

Các bạn có thể tham khảo một số ví dụ sau đây để hiểu rõ hơn về từ Refuse nhé.

 

  • I’ve always had a loud mouth, I refuse to be silenced.
  •  
  • Dịch nghĩa: Tôi luôn nói ra suy nghĩ của mình một cách lớn tiếng, tôi sẽ không vì sợ áp lực mà im lặng.
  •  
  • I refuse to act that way when my kids fight.
  •  
  • Dịch nghĩa: Tôi sẽ không làm như vậy khi các con của tôi đánh nhau
  •  
  • Those who refuse to repent, he said, will be punished.
  •  
  • Dịch nghĩa: Những người từ chối không hối cải, anh ấy nói họ sẽ bị trừng phạt)
  •  
  • You were quite within your rights to refuse to co-operate with him.
  •  
  • Dịch nghĩa: Bạn hoàn toàn có quyền từ chối hợp tác với anh ta)
  •  
  • They refuse to do anything about the real cause of crime: poverty.
  •  
  • Dịch nghĩa: Họ từ chối áp dụng biện pháp giải quyết vấn đề thực sự gây ra phạm tội: nghèo khó.
  •  
  • Stratford police refuse to comment on whether anyone has been arrested.
  •  
  • Dịch nghĩa: Cảnh sát Stratford từ chối bình luận về việc liệu có ai bị bắt hay không.
  •  
  • She had made us an offer too good to refuse.
  •  
  • Dịch nghĩa: Cô ấy đã đưa ra cho chúng tôi một lời đề nghị quá tốt để từ chối.
  •  
  • Officials refuse to divulge details of the negotiations.
  •  
  • Dịch nghĩa: Các quan chức từ chối tiết lộ chi tiết của cuộc đàm phán.
  •  
  • I absolutely refuse to get married.
  •  
  • Dịch nghĩa: Tôi tuyệt đối từ chối kết hôn.
  •  
  • Of the remaining sample (4449) 87% were interviewed, 7% refused to co-operate and 6% were untraced.
  •  
  • Dịch nghĩa: Trong số mẫu còn lại (4449) 87% được phỏng vấn, 7% từ chối hợp tác và 6% chưa qua đào tạo.
  •  
  • She has refused to be associated with it.
  •  
  • Dịch nghĩa: Cô ấy đã từ chối liên kết với nó.
  •  
  • However, no punitive measures can be taken against a laboratory that refuses to participate
  •  
  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, không có biện pháp trừng phạt nào có thể được thực hiện đối với phòng thí nghiệm từ chối tham gia.

 

Trên đây là những cấu trúc, cách dùng của từ Refuse, sau Refuse là to V hay Ving. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết nhé.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !