Đại Diện tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, chúng ta dễ dàng gặp được các từ khác nhau nhưng đều mang chung một nét nghĩa. Đó được gọi là hiện tượng đồng nghĩa, đây là hiện tượng phổ biến không chỉ trong tiếng Việt mà cả tiếng Anh. Hôm nay, bài viết cũng mang đến cho bạn đọc một từ trong trường hợp này. ĐẠI DIỆN được thể hiện bằng nhiều từ khác nhau trong tiếng Anh. Vậy các từ đó là gì, cách dùng ra sao? Bạn đọc hãy theo dõi bài viết sau đây để biết thêm các thông tin nhé!

 

1. representative

 

Phát âm:  /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/. Đây là một từ dài có có 5 âm tiết, có trọng tâm rơi vào âm tiết thứ 3, bạn đọc có thể gặp khó khăn trong việc phát âm từ này. Chính vì vậy, hãy tham khảo các video luyện đọc để có thể đọc được chính xác nhé!

 

Về mặt nghĩa, REPRESENTATIVE được hiểu là người đại diện cho một cá nhân hoặc một tổ chức (someone who officially speaks or does something for another person or group of people). 

 

Ví dụ:

 

  • At the meeting, John was picked as an representative for my company. 
  • Tại buổi họp, John đã được chọn làm người đại diện cho công ty của chúng tôi. 

 

CÁC TỪ/CỤM TỪ LIÊN QUAN

 

TỪ/CỤM TỪ

ĐỊNH NGHĨA

VÍ DỤ

UNION REPRESENTATIVE

A person - in a particular company or organization who has been elected to represent employees who belong to a particular trade-union.

 

(Một người trong một công ty hoặc một tổ chức cụ thể, người đó đã được chọn để đại diện cho những người nhân viên - những người thuộc công đoàn).

  • Managers and union representatives are meeting to discuss "productivity improvement" targets in the next 3 years. 
  •  
  • Những người quản lý và đại diện tổ chức đang họp để bàn về “sự cải thiện năng suất lao động" mục tiêu trong 3 năm tới. 

PERSONAL REPRESENTATIVE

the person who acts officially for someone who has passed away.

 

Người làm đại diện chính thức (thay mặt chính thức) cho một người đã qua đời. 

  • If there is no disapproval, the personal representative shares out the estate according to rules that consider the rights of a surviving spouse and children. 
  •  
  • Nếu như không có bất kỳ sự phản đối nào trong trường hợp này, người đại diện chính thức cho người đã mất sẽ chia đều tài sản theo như những bộ luật quy định quyền của những người con và người vợ/chồng còn sống. 

EMPLOYEE REPRESENTATIVE

A person who speaks officially for an employee or group of employees and represents them, for example at managers' meetings. (Term of HR)

 

Một người lên tiếng chính thức cho một người nhân viên hoặc một nhóm những nhân viên và đại diện cho họ. Ví dụ: tại buổi họp mặt những nhà quản lý. (Thuật ngữ của phòng nhân sự)

  • It is important that employers, employees and employee representatives know their rights and responsibilities because disagreements can happen at anytime. 
  •  
  • Điều đó là quan trọng rằng những người làm chủ, những người nhân viên, công nhân và những người đại diện cho những người công nhân biết được quyền và những trách nhiệm của họ bởi vì sự bất đồng có thể xảy ra bất kỳ lúc nào.  

 

đại diện tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho Representative)

 

2. delegate

 

Phát âm: Từ này sẽ có 2 cách phát âm chính do có sự ảnh hưởng của 2 quốc gia lớn sử dụng tiếng Anh đó là Anh và Mỹ. Theo tiếng Anh-Anh, sẽ được phát âm là /ˈdel.ɪ.ɡət/, còn theo tiếng Anh-Mỹ, từ này sẽ đọc là  /ˈdel.ə.ɡət/. 

 

Về mặt nghĩa, DELEGATE: someone who is chosen or elected by a group to speak, vote, etc. for them, especially at a meeting. (Một người mà được chọn hoặc được bầu cử bởi một nhóm người với mục đích để lên tiếng, bầu cử,vv… cho họ, đặc biệt là trong các buổi họp.) 

 

Ví dụ:

 

  • Our delegates have been authorized to vote against the proposal at the conference.

  • Những người đại diện của chúng tôi đã được uỷ quyền, uỷ thác để đưa ra phiếu bầu cử chống lại những đề xuất tại buổi hội nghị. 


Một nét nghĩa khác của DELEGATE đó là: giao một công việc, một trách nhiệm cụ thể cho một người để người đó làm cho bạn (to give a particular job, duty, right, etc. to another person so that he/she do it for you) Hay nói ngắn gọn đó là: uỷ thác. 

 

Ví dụ:

 

  • As a boss, you have to delegate to your staff so that they have to finish the work on time.

  • Trên cương vị là một người sếp, bạn phải uỷ quyền công việc cho những người nhân viên của bạn để họ phải hoàn thành công việc đúng thời hạn. 

 

 

đại diện tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho từ DELEGATE)

 

 

3. deputize

 

Phát âm:  /ˈdep.jə.taɪz/. Đây là một từ có phát âm khá lạ so với cấu trúc từ, có thể nhiều sẽ đọc sai từ này bởi cấu trúc của nó. Trên đây là cách phát âm đúng, các bạn hãy tham khảo nhé!

 

Về mặt nghĩa, đây là một động từ mang nghĩa là đại diện hành động, lên tiếng cho một người trong công việc (to act or speak for someone, especially at work).

 

Ví dụ:

 

  • I'm deputizing for the director during his absence from work.

  • Tôi đang đại diện cho chủ tịch trong suốt thời gian vắng mặt khỏi công việc của ông ấy. 

 

 

đại diện tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho Deputize)

 

Trên đây là những từ mang cùng một nét nghĩa nhưng có các cách dùng khác nhau, có từ mang sắc thái danh từ, có từ lại là động từ. Nhưng nhìn chung cách dùng của chúng đều không khó, bạn đọc chỉ cần đọc kĩ bài viết và các ví dụ là hoàn toàn có thể sử dụng được chúng. Hy vọng sau bài viết này, bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích và tiếp tục tình yêu với tiếng Anh nhé! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !