"Áo Khoác" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, hôm nay studyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một chủ đề từ vựng mới trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Khi các bạn tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp rất nhiều trong việc học tiếng Anh. Khi đó ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Sau đây là tất tần tật về danh từ “ÁO KHOÁC” trong Tiếng Anh là gì.  Hãy cùng mình tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!

1. ÁO KHOÁC trong tiếng Anh là gì?

 

áo khoác tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa áo khoác

Áo khoác trong tiếng Anh là Jacket 

 

Phiên âm: Anh - Anh /ˈdʒæk.ɪt/ 

 

Định nghĩa tiếng Việt: Áo khoác là áo khoác ngắn

Định nghĩa tiếng Anh:  Jacket is a short coat 
 

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

áo khoác tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa áo khoác

 

  • I felt a bit chilly so you can put on a jacket

  • Tôi cảm thấy hơi lạnh nên bạn có thể mặc áo khoác vào

  •  
  • She draped her jacket over the back of the chair and sat down to eat

  • Cô khoác áo khoác ra sau ghế và ngồi ăn

  •  
  • She had a neatly folded handkerchief in his jacket pocket

  • Cô có một chiếc khăn tay được gấp gọn gàng trong túi áo khoác của anh

  •  
  • What happened to his jacket? There's a big rip in the sleeve

  • Chuyện gì đã xảy ra với áo khoác của anh ấy? Có một vết rách lớn trong tay áo

  •  
  • He was wearing a black leather jacket 

  • Anh ta mặc một chiếc áo khoác da màu đen 

  •  
  • His jacket was draped over a chair across the room

  • Áo khoác của anh ấy được khoác trên một chiếc ghế trong phòng

  •  
  • He hugged her arms and hunched down into her jacket, his teeth chattering.

  • Anh ôm lấy cánh tay cô và khom người vào trong áo khoác của cô, hàm răng nghiến lợi.

  •  
  • A young woman in a tan jacket waited at the foot of the stairs looking ill at ease.

  • Một người phụ nữ trẻ trong chiếc áo khoác màu rám nắng đứng đợi dưới chân cầu thang với vẻ thoải mái ốm yếu.

  •  
  • Mia, bedecked in an orange caftan and a fox fur jacket, smiled a knowing smile to Cynthia and was gone.

  • Mia, với bộ lông dài màu cam và chiếc áo khoác lông cáo, nở một nụ cười hiểu biết với Cynthia rồi biến mất.

  •  
  • Marie began to pull off the jacket, saying, "I must give it to a poor little strange boy."

  • Marie bắt đầu cởi áo khoác, nói: "Tôi phải đưa nó cho một cậu bé lạ mặt tội nghiệp."

  •  
  • He had given her a jacket, but their slow crawl through the forest had left her soaked and shivering

  • Anh đã đưa cho cô một chiếc áo khoác, nhưng việc họ chậm chạp trong rừng khiến cô ướt sũng và rùng mình

  •  
  • She pulled his jacket and vest off and carefully laid them over the back of a chair.

  • Cô kéo áo khoác và áo vest của anh ra và cẩn thận đặt chúng lên lưng ghế

  •  
  • Qri trotted down the grand staircase, keys in one hand and jacket in the other

  • Qri chạy lon ton xuống cầu thang lớn, tay kia cầm chìa khóa và áo khoác

  •  
  • Among the trees, a woman with long legs and long, swinging arms, wearing a short jacket, bast shoes, and a Kazan hat, was approaching with long, light steps

  • Giữa những cái cây, một người phụ nữ chân dài, tay dài vung vẩy, mặc áo khoác ngắn, đi giày bệt và đội mũ Kazan, đang bước tới với những bước dài nhẹ nhàng

  •  
  • He unfolded his jacket collar and hunkered down in the saddle, cold and miserable

  • Anh ấy mở rộng cổ áo khoác của mình và thu mình xuống yên xe, lạnh lẽo và đau khổ

  •  
  • He snatched his jacket and pulled it on as he raced down the stairwell and down the hall to the front door

  • Anh ta giật chiếc áo khoác của mình và mặc nó khi chạy xuống cầu thang và xuống hành lang để đến cửa trước

  •  
  • Min strode to the small gym behind the main house, stripping off his jacket and shirt as he did so.

  • Min sải bước đến phòng tập thể dục nhỏ phía sau nhà chính, cởi bỏ áo khoác và áo sơ mi

  •  
  • She sat there, not in a uniform, but in shirt and tie, with a suit jacket slung over the chair

  • Cô ấy ngồi đó, không phải trong bộ đồng phục, mà là áo sơ mi và cà vạt, với một chiếc áo vest khoác hờ trên ghế

  •  
  • She was fully clothed and wore a light jacket

  • Cô ấy đã mặc đầy đủ quần áo và mặc một chiếc áo khoác nhẹ

 

3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan

 

áo khoác tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa áo khoác

 

  • Dress /dres/: váy liền

  •  
  • Skirt /skɜːt/: chân váy

  •  
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn

  •  
  • Blouse /blaʊz/: áo sơ mi nữ

  •  
  • Stockings /ˈstɒk.ɪŋ/: tất dài

  •  
  • Gloves /ɡlʌv/: găng tay

  •  
  • Vest /vest/: áo lót ba lỗ

  •  
  • Blazer /ˈbleɪ.zər/: áo khoác nam dạng vét

  •  
  • Swimming costume: quần áo bơi

  •  
  • Pyjamas /pɪˈdʒɑː.məz/: bộ đồ ngủ

  •  
  • Nightie (nightdress) /ˈnaɪ.ti/ : váy ngủ

 

Qua bài viết trên đã cơ bản tổng hợp chung về kiến thức liên quan đến ÁO KHOÁC trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng của từ thông qua cấu trúc câu kết hợp với những ví dụ Anh - Việt cơ bản và trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt cũng như hiểu rõ hơn về từ như thế nào. Bên cạnh đó, Studytienganh cũng đưa ra những kiến thức chung cơ bản nhưng cũng không kém phần quan trọng liên quan đến cụm từ nhằm nâng cao kiến thức của bạn đọc thông qua bài đọc. Để có thể hiểu rõ hơn cách sử dụng cần đọc kĩ bài viết và thực hành thường xuyên bằng cách làm bài tập bạn nhé. Cám ơn các bạn đã theo dõi hết bài viết trên. Chúc các bạn thành công với những dự định trong tương lai sắp tới!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !