"Hoa Súng" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ.

Hoa súng, một trong những loài hoa thanh cao, cùng với người anh em của mình là hoa sen đại diện cho những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam. Bên cạnh vẻ đẹp đó, hoa súng còn là một trong những loài thức vật đem đến cho chúng ta nhiều giá trị về mặt y học.

Vì lý do trên, hôm nay, StudyTiengAnh xin giới thiệu với mọi người về loài hoa súng này trong Tiếng Anh.

(HINH MO TA HOA SUNG)

 

1. Các từ về hoa súng trong tiếng anh

 

Lily (noun) / ˈlɪli /

 

Loại từ:

Thuộc danh từ đếm được, danh từ riêng

 

Định nghĩa:

Hoa súng là một trong những loại cây thuộc loại thủy sinh thuộc họ Súng là một danh pháp thực vật để chỉ một họ trong thực vật có hoa. 

    • Lily is a botanical nomenclature for a family of flowering plants. For some Western cultures it is the iconic water lily of those born in July.
    • Đối với một số nền văn hóa phương Tây thì nó là loài hoa súng biểu tượng của những người sinh vào tháng 7.
    •  
    • Water lilies appear in Thailand and Myanmar to help decorate the lakes here
    • Hoa súng xuất hiện nhiều ở Thái Lan và Myanmar giúp trang trí thêm cho những hồ nước ở đây.

 

Hoa súng trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau:

  • Y học: lily pad: củ súng

                     lilies section. Phần hoa súng

  • Lily is effective for reducing cough, sedating, toning kidney ... Often used to foster health, insomnia, sedation.
  • Cây hoa súng có tác dụng , giảm ho, an thần, bổ thận… Thường được dùng bồi bổ sức khỏe, mất ngủ, an thần.
  • Thực vật học: Lily: hoa súng

 

(HINH MO TA HOA SUNG)

 

  • Currently, in the field of Botany, there are many different kinds of water lilies propagated in color, shape, and planting method.
  • Hiện nay, trong lĩnh vực Thực vật học, có rất nhiều loại hoa súng được nhân giống khác nhau về màu sắc, hình dáng, cách trồng.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng anh:

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  •  
  • Lilies are often called: lilies, water lilies, ...
  • Hoa súng thường được gọi là: cây hoa súng, cây bông súng,…

Từ “Lilies” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Dong Thap Muoi is the place with the most lilies
  • Đồng tháp Mười chính là địa danh có nhiều hoa súng nhất.

Từ ”Lily” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

    • In Vietnam today, it is often very popular with mild scent with many colors of Thai lily
    • Tại Việt Nam hiện nay thường rất ưa chuộng loại hương thơm nhẹ nhàng, có nhiều màu sắc hoa Súng Thái

Từ “Lily” làm bổ ngữ cho tân ngữ “very popular with mild scent with many colors”.

 

[TỪ KẾT HỢP VỚI ĐỘNG TỪ DANH TỪ ĐỂ TẠO RA CỤM DANH/TÍNH TỪ MỚI]

 

Lily-like ( CỤM TÍNH TỪ): giống như hoa súng   

    • The lotus has a lilies-like appearance.
    • Hoa sen có hình dáng giống hoa súng.
  •  

Lily-pad (CỤM DANH TỪ): lá hoa súng

    • The liLy pads are round and have a ribbed upper side.
    • Lá hoa súng có hình tròn và trên về mặt có gân.

 

Lily-white:(CỤM TÍNH TỪ): trắng như hoa súng, trắng ngần.

    • The girl has lily white skin.
    • Cô gái có làn da trắng ngần.

 

Lily-livered (CỤM TÍNH TỪ ẨN DỤ CHỈ NGƯỜI): hèn nhát, nhát gan

    • Out of fear of being punished, he lily-livered  pleaded not guilty.
    • Vì sợ bị trừng phạt, anh ta đã không nhận tội.

 

2. Cụm từ thông dụng trong tiếng anh

 

Bud lily: nụ hoa súng

  • In Thailand they often pick lily buds to bend them into perfect flowers as if in bloom.
  • Ở Thái Lan họ thường hái những nụ hoa lily để uốn chúng thành những bông hoa hoàn hảo như đang nở.

 

Lily pale :Hoa súng nhạt

  • Lilies Pale are usually yellow, blue, and white when they bloom, often attracting the eye from afar.
  • Hoa súng nhạt thường có màu vàng, xanh lam, trắng khi hoa nở thường thu hút ánh nhìn từ xa.

 

(HINH MO TA HOA SUNG)

Lily dark: Hoa súng đậm

  • Dark lilies are usually crimson or purple, blooming in four seasons: Spring, Summer, Autumn, Winter, even the coldest winter, the plant still produces beautiful flowers, the deepest and deepest red color among lilies.
  • Hoa Súng đậm thường màu đỏ thắm hoặc tím nở hoa 4 mùa : Xuân , Hạ , Thu , Đông, kể cả mùa Đông lạnh nhất cây vẫn cho hoa đẹp , sắc màu đỏ tươi thắm và đậm sâu nhất trong các loài hoa Súng.

 

Lily wilt: Hoa súng héo

  • When picking flowers out of the lake they will quickly become wilted lilies if they become dehydrated too quickly.
  • Khi hái hoa ra khỏi hồ chúng sẽ nhanh chóng trở thành hoa loa kèn héo úa nếu mất nước quá nhanh.

 

Dried Lily: Hoa súng khô

  • In some Highlands regions people often brew tea with dried lilies to create a very special aroma.
  • Ở một số vùng Tây Nguyên người ta thường pha trà với hoa hòe khô để tạo mùi thơm rất đặc biệt.

 

Fresh Lily: hoa súng tươi

  • The West not only has an immense river, but also has the brilliant purple color of fresh lilies, with wild natural scenery but extraordinarily beautiful.
  • Miền Tây không chỉ có sông nước mênh mông mà còn có sắc tím rực rỡ của hoa súng tươi, có cảnh sắc thiên nhiên hoang sơ mà tươi đẹp lạ thường.

 

4. Các loại họ súng khác trong tiếng anh

 

  • The Egyptian green lily, which blooms in the morning and then sinks under the water in the evening.
  • Hoa lily xanh Ai Cập, nở vào buổi sáng và sau đó chìm xuống dưới nước vào buổi tối.
  •  
  • Thai lilies are also easy to grow on all terrains from narrow to large such as foam tanks to aquariums, aquariums, rockeries, small streams to larger than ponds, lakes, lagoons, trees are well developed.
  • Hoa Súng Thái Lan còn dễ trồng trên mọi địa hình từ chật hẹp đến rộng lớn như là thùng xốp cho đến bể cá, hồ thủy sinh, bể non bộ ,dòng suối nhỏ cho đến rộng lớn hơn là ao ,hồ, đầm, cây đều phát triển tốt

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về loài hoa súng trong Tiếng Anh!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !