"Kiên Trì" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chắc hẳn trong chúng ta ai cũng biết tầm quan trọng của việc học từ vựng trong tiếng anh nói riêng và trong các loại ngôn ngữ nói chung. Từ vựng là một tập hợp các từ quen thuộc trong ngôn ngữ của một người. Vốn từ vựng, thường được phát triển theo độ tuổi, đóng vai trò như một công cụ hữu ích và cơ bản để giao tiếp và tiếp thu kiến thức. Từ vựng xét cho cùng là sự diễn đạt; có vốn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn thể hiện bản thân rõ ràng và giao tiếp tốt với sự rõ ràng, từ vựng ngôn ngữ cũng đồng nhất với từ vựng tư duy có nghĩa là bạn sẽ có thể suy nghĩ ngắn gọn chính xác. Để giữ cho vốn từ vựng có thứ tự và mở rộng sau thời gian này, bạn nên đọc, chơi trò chơi chữ hoặc thậm chí đặt cho mình mục tiêu học một từ mới mỗi ngày. Vậy nên hôm nay chúng ta cùng nhau học một từ mới tên “Kiên trì”, và xem xem tiếng anh nó là gì cũng như các từ vựng cùng chủ đề nhé!

 

1. Kiên trì trong tiếng anh là gì

 

Kiên trì trong tiếng anh người ta gọi là Perseverance

 

Perseverance được phiên âm là /ˌpɝː.səˈvɪr.əns/

 

Sự kiên trì là khả năng tiếp tục làm điều gì đó bất chấp những trở ngại. Những người kiên trì thể hiện sự kiên định khi làm điều gì đó bất chấp việc đó có khó khăn như thế nào hoặc mất bao lâu để đạt được mục tiêu.

 

Sự kiên trì - đôi khi được gọi là "gan góc" - là yếu tố nâng cấp tuyệt vời. Bạn không cần phải là người giàu nhất, có nhiều bạn nhất, hay là đứa trẻ thông minh nhất trong lớp; nếu bạn kiên trì, bạn có thể đạt được mục tiêu của mình. 

 

 

kiên trì tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Kiên trì trong tiếng anh

 

2. Ví dụ cho Kiên trì trong tiếng anh

 

  • She is said to have worked her way up to the top through her hard work and perseverance, which is really worth admiring.
  • Cô ấy được cho là đã vươn tới đỉnh cao nhờ sự chăm chỉ và kiên trì của mình, điều này thực sự đáng ngưỡng mộ.
  •  
  • Perseverance is the only way to improve unfavorable conditions and we all need to train ourselves in this quality.
  • Sự kiên trì là cách duy nhất để cải thiện những điều kiện không thuận lợi và tất cả chúng ta cần rèn luyện cho mình phẩm chất này.
  •  
  • Perseverance is defined as the ability to stay to one's goals. It entails putting in the effort and completing the task at hand, despite the challenges and difficulties that may emerge. People with strong perseverance value the satisfaction that comes from finishing activities and undertakings. To conquer thoughts of giving up, an individual must sometimes delve deeply and build the will.
  • Sự kiên trì được định nghĩa là khả năng duy trì mục tiêu của một người. Nó đòi hỏi phải nỗ lực và hoàn thành nhiệm vụ trong tầm tay, bất chấp những thách thức và khó khăn có thể xuất hiện. Những người có tính kiên trì cao đánh giá cao sự hài lòng khi hoàn thành các hoạt động và công việc. Để chinh phục suy nghĩ từ bỏ, một cá nhân đôi khi phải nghiên cứu sâu và xây dựng ý chí.
  •  
  • Perseverance is defined as the voluntary continuation of action more towards an objective in the face of obstacles, problems, and disillusionment.
  • Sự kiên trì được định nghĩa là sự tự nguyện tiếp tục hành động hướng tới mục tiêu nhiều hơn khi đối mặt với những trở ngại, vấn đề và sự thất vọng.
  •  
  • She was about to give up with those hardships but with her perseverance, she overcame them all at the end of the course.
  • Cô đã định bỏ cuộc với những khó khăn đó nhưng với sự kiên trì của mình, cô đã vượt qua tất cả khi kết thúc khóa học.


kiên trì tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Kiên trì trong tiếng anh

 

3. Từ vựng liên quan đến Kiên trì trong tiếng anh

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Assiduous

Chăm chỉ

 

(thể hiện sự chăm chỉ, cẩn thận và chú ý đến từng chi tiết)

Conscientious

Tận tâm

 

(nỗ lực rất nhiều vào công việc của bạn)

Trial and error

Thử nghiệm và mắc lỗi

 

(một cách để đạt được mục tiêu hoặc giải quyết vấn đề bằng cách thử một số phương pháp khác nhau và học hỏi từ những sai lầm mà bạn mắc phải)

Tenacity

Sự bền bỉ

 

(quyết tâm tiếp tục những gì bạn đang làm)

Strenuous

Vất vả

 

(cần hoặc sử dụng nhiều nỗ lực hoặc năng lượng về thể chất hoặc tinh thần)

Set/put your mind to sth

Đặt / đặt tâm trí của bạn vào cái gì đó

 

(để quyết định bạn sẽ làm điều gì đó và nỗ lực rất nhiều để thực hiện nó)

Rearguard action

Nỗ lực cuối cùng để ngăn điều gì đó xảy ra

Application

Quyết tâm làm việc chăm chỉ trong một khoảng thời gian để đạt được thành công ở một thứ gì đó

Bloody-mindedness

Hành vi của một người rất kiên quyết và gây khó khăn cho người khác, thường là phản đối quan điểm của họ mà không có lý do chính đáng

Doggedness

Sự ngoan cố

 

(quyết tâm cao để làm điều gì đó, ngay cả khi nó rất khó khăn)

Double down (on sth)

Để tiếp tục làm điều gì đó theo cách thậm chí còn quyết tâm hơn trước

Pigheadedness

Phẩm chất hoặc hành động từ chối một cách vô lý việc thay đổi kế hoạch hoặc quan điểm của bạn, hoặc lắng nghe những ý kiến khác nhau

Purposefulness

Việc biết bạn định làm gì hoặc hành vi thể hiện điều này

Stick-to-it-iveness

Khả năng và quyết tâm tiếp tục làm điều gì đó bất chấp khó khăn

Take no prisoners

Rất kiên quyết và không quan tâm đến cảm xúc của người khác khi cố gắng đạt được điều gì đó



kiên trì tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Kiên trì trong tiếng anh

 

Từ vựng của chúng ta đến từ mọi kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Bài học hôm nay đã mang đến cho các bạn đọc khá nhiều từ vựng có thể được sử dụng linh hoạt trong cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chúc các bạn vận dụng tốt nó cho việc học của mình nhé!