Force Majeure là gì và cấu trúc cụm từ Force Majeure trong câu Tiếng Anh

Ở bài học trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Nhưng ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ tuy nhìn có vẻ dễ nhưng càng đi sâu vào sẽ khá phức tạp để hiểu đúng nghĩa thì chúng ta phải tìm hiểu sâu vào nếu như chúng ta cứ lên mạng dịch thì cũng chỉ hiểu một phần nào của nó. Cụm danh từ này mang nghĩa của những trường hợp bất đắc dĩ chúng ta mới làm dường như nó xảy ra đối với tất cả mọi người và ai trong mỗi chúng đều mắc phải đó chính là từ “ Force majeure “ vậy thì chúng ta mau nhanh chân vào bài để tìm hiểu nó thôi Let’s go!

 

force majeure trong tiếng Anh

force majeure trong tiếng Anh

 

1. Từ “force majeure “trong tiếng Anh:

Force majeure

 

Cách phát âm: / fɔːrs mɑːˈʒɜːr /

 

Định nghĩa:

Là trường hợp bất khả kháng có lý do chính đáng để huỷ hợp đồng hay thay đổi chỉnh sửa hoặc trong trường hợp có việc đột xuất.

 

2. Nghĩa của force majeure trong tiếng Anh:

 

force majeure trong tiếng Anh

force majeure trong tiếng Anh

 

Force majeure: Bất khả kháng

  • Force majeure I had to buy this hairdryer because the other model was out of stock a few days ago. I really need it to travel with my family vào ngày mai.
  • Bất khả kháng tôi phải mua máy sấy tóc này vì mẫu kia đã hết hàng cách đây vài ngày. Tôi thực sự cần nó để đi du lịch cùng gia đình vào ngày mai.
  •  
  • I changed all my plans for tomorrow because of a force majeure because tomorrow there will be storms and strong winds. Probably to be moved next week.
  • Tôi đã thay đổi tất cả kế hoạch cho ngày mai vì trường hợp bất khả kháng xảy ra bởi vì ngày mai sẽ có bão và gió to. Có lẽ sẽ được dời vào tuần sau.

 

 

Force majeure clause: Điều khoản về bất khả kháng

  • In the lease agreement we have an force majeure clause so it is quite convenient for us.
  • Trong hợp đông thuê nhà chúng tôi có điều khoản bất khả kháng vì vậy khá thuận lợi cho chúng tôi.
  •  
  • In the contract stated in the force majeure clause, if there is a problem running the program, they will refund 80% of the deposit.
  • Trong hợp đồng có ghi trong điều khoản bất khả kháng nếu chạy chương trình có sự cố xảy ra họ sẽ hoàn 80 phần trăm tiền cọc.

 

3. Force majeure trong các câu tiếng Anh:

 

force majeure trong tiếng Anh

force majeure trong tiếng Anh

 

Force majeure trong câu ở thì quá khứ:

  • Jessi called me to talk about the relocation last week because in case of force majeure the rent was too high.
  • Jessi đã gọi cho tôi để nói về thay đổi chỗ ở vào tuần trước vì trong trường hợp bất khả kháng tiền nhà quá cao.
  •  
  • Yesterday, the teacher assigned the homework very difficult, so it was very force majeure that I had to go online to find the solution.
  • Hôm qua giáo viên giao bài tập rất khó vì vậy bất khả kháng lắm tôi mới phải lên mạng kiếm lời giải.

 

Force majeure trong câu ở thì tương lai:

  • Next week we will have to move, but we have not found a place to live, which is so force majeure we have to go to a hotel to stay.
  • Tuần tới chúng tôi phải chuyển chỗ ở nhưng chúng tôi chưa kiếm được chổ ở mới bất khả kháng lắm chúng tôi phải ra khách sạn ở.
  •  
  • Tomorrow I'll have a birthday party, but my house doesn't have enough seats so force majeure my parents have to forcefully rent a garden to hold a party.
  • Ngày mai tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật, nhưng nhà tôi không đủ chỗ ngồi nên bất khả kháng bố mẹ tôi phải thuê vườn để tổ chức tiệc.

 

Ở trong câu bị động:

  • I have been got my deal canceled because I didn't read the force majeure clause carefully
  • Tôi đã bị hủy hợp đồng vì tôi không đọc kỹ điều khoản bất khả kháng.
  •  
  • She was forced to the end in case of force majeure and can sue and make them compensate for the damage.
  • Cô ấy bị ép đến cùng trong trường hợp bất khả kháng có thể kiện ngược lại và bắt họ đền bù thiệt hại.

 

Ở dạng câu tường thuật:

S + SAID TO SB + THAT + CLAUSE

 

  • She told me she had to get the black computer because force majeure the store was out of stock the day before.
  • Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy phải lấy cái máy tính màu đen vì bất khả kháng cửa hàng đã hết hàng hôm trước.
  •  
  • My grandfather told me that in case of force majeure, take the money in the savings book to use.
  • Ông của tôi đã nói với tôi rằng trong trường hợp bất khả kháng thì hãy lấy tiền trong sổ tiết kiệm để sử dụng.

 

Ở dạng câu có động từ khiếm khuyết ( Can, May, Might,…):

  • I can use the opponent's weaknesses in the most force majeure to win the upcoming competition.
  • Tôi có thể sử dụng các điểm yếu của đối phương trong trường hợp bất khả kháng nhất để chiến thắng trong cuộc thi sắp tới.
  •  
  • I cannot change the trip schedule if it is not in case of force majeure.
  • Tôi không thể thay đổi lịch trình chuyến đi nếu như không nằm trong trường hợp bất khả kháng.

 

4. Từ đồng nghĩa force majeure:

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Uncontrollable event

Không thể kiểm soát được sự kiện

 inevitable accident

Không thể tránh được

 predetermination

Sự quyết định trước

 unavoidable casualty

Không thể tránh được

 vis major

Trước tiên

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ force majeure trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !