Feasibility Study là gì và cấu trúc cụm từ Feasibility Study trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “feasibility study” tiếng anh là gì nhé!


feasibility study là gì

 

Hình ảnh minh hoạ cho “feasibility study”
 

1. “Feasibility study” trong tiếng anh là gì?
 

feasibility study là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “feasibility study”
 

- “Feasibility study” được phát âm là  /ˌfiː.zəˈbɪl.ɪ.ti ˈstʌd.i/, có nghĩa là nghiên cứu tính khả thi, tức là kiểm tra một tình huống để quyết định xem một phương pháp, kế hoạch hoặc phần công việc được đề xuất có khả thi hoặc hợp lý hay không.


Ví dụ: 
 

  • The local authority is going to carry out a feasibility study into expanding this old stadium.

  • Chính quyền địa phương sẽ tiến hành nghiên cứu khả thi việc mở rộng sân vận động cũ này.

  •  

  • The local council has put off a feasibility study into the new swimming pool.

  • Hội đồng địa phương đã đưa ra một nghiên cứu khả thi về hồ bơi mới.

  •  

- Trong kinh doanh, “feasibility study” là một cuộc điều tra được thực hiện bởi một công ty hoặc tổ chức khác nhằm kiểm tra xem một hoạt động hoặc dự án kinh doanh đã lên kế hoạch có khả năng thành công hay không. Cuộc điều tra này sẽ phân tích tất cả các yếu tố liên quan của dự án - bao gồm các cân nhắc về kinh tế, kỹ thuật, pháp lý và kế hoạch để xác định khả năng hoàn thành dự án thành công.


Ví dụ:
 

  • My company agreed to conduct a feasibility study for a plant in the suburb of New York.

  • Công ty của tôi đã đồng ý thực hiện một nghiên cứu khả thi cho một nhà máy ở ngoại ô New York.

  •  

  • The company is going to undertake a feasibility study before they adopt the new system.

  • Công ty sẽ thực hiện một nghiên cứu khả thi trước khi họ áp dụng hệ thống mới.

  •  

  • You know there is no feasibility study and no proper marketing plan.

  • Bạn biết rằng không có nghiên cứu khả thi và không có kế hoạch tiếp thị phù hợp.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “feasibility study”

 

feasibility study là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “feasibility study”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

launch (v)

bắt đầu một cái gì đó chẳng hạn như một kế hoạch hoặc giới thiệu một cái gì đó mới chẳng hạn như một sản phẩm

  • This airline said they would launch its new service next month but they didn’t say what the service is. I’m so curious.

  • Hãng hàng không này cho biết họ sẽ ra mắt dịch vụ mới vào tháng tới nhưng họ không cho biết dịch vụ này là gì. Tôi rất tò mò.

  •  

proposal (n)

một gợi ý cho một kế hoạch hoặc hành động khả thi

  • I don’t know why management made proposals to cap overtime. 

  • Tôi không biết tại sao ban quản lý lại đưa ra đề xuất giới hạn thời gian làm thêm.

  •  

joint-stock company (n)

một doanh nghiệp thuộc sở hữu của một nhóm người có cổ phần trong công ty

  • There is an increase in the number of joint-stock companies, which may furnish a valuable indication.

  • Sự gia tăng số lượng các công ty cổ phần, điều này có thể cung cấp một dấu hiệu có giá trị.

  •  

enterprise (n)

tổ chức kinh doanh, xí nghiệp

  • You need to remember that this is a commercial enterprise and we are here to make money. Do you understand?

  • Bạn cần nhớ rằng đây là một doanh nghiệp thương mại và chúng ta ở đây để kiếm tiền. Bạn hiểu không?

  •  

 

holding company (n)

công ty mẹ, một công ty có mục đích chính là kiểm soát một công ty khác hoặc các công ty khác thông qua việc sở hữu cổ phần trong đó hoặc chúng

  • Do you know Jade? Her company is the holding company of a large group of companies that carry out a variety of businesses in France.

  • Bạn có biết Jade không? Công ty của cô ấy là công ty mẹ của một nhóm công ty lớn thực hiện nhiều hoạt động kinh doanh khác nhau ở Pháp.

  •  

private company (n)

công ty tư nhân, một công ty thuộc sở hữu của một người hoặc một nhóm nhỏ người, ví dụ như một gia đình và cổ phiếu của họ không được giao dịch trên thị trường chứng khoán

  • You know a private company will pay its directors whatever it chooses.

  • Bạn biết đấy một công ty tư nhân sẽ trả cho giám đốc của mình bất cứ điều gì mà nó chọn.

  •  

interest rate (n)

phần trăm lãi suất mà ngân hàng hoặc công ty tài chính khác tính cho bạn khi bạn vay tiền hoặc phần trăm lãi suất mà ngân hàng trả cho bạn khi bạn giữ tiền trong tài khoản

  • I’m so happy because this bank plans to raise interest rates.

  • Tôi rất vui vì ngân hàng này có kế hoạch tăng lãi suất.

  •  

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “feasibility study” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “feasibility study” rồi đó. Tuy “feasibility study ” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu các bạn biết cách sử dụng một cách linh hoạt thì nó không những giúp các bạn trong việc học tập mà còn mang đến những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !