Góc từ vựng: Giả trân tiếng anh là gì?

Giả trân tiếng anh là gì? Đây có lẽ là câu hỏi rất thú vị mà Studytienganh nhận được dạo gần đây. Trong tiếng Việt, từ này là một tiếng lóng, bắt nguồn từ một clip quảng cáo của chị Cano và Huỳnh Lập. Chúng được hiểu nôm na là hành động hoặc sự vật sự việc trông như dàn dựng, không đáng tin. Vậy trong tiếng anh được gọi ra sao, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu.

1. Giả trân tiếng anh là gì?

Về từ giả trân, cộng đồng mạng còn biến tấu từ vựng này thành một số câu nói có tính viral như: Sượng trân, Rất thật trân, Không hề giả trân chút nào,...

 

Xét về mặt ngữ nghĩa, trong tiếng Việt từ giả trân tùy thuộc vào ngữ cảnh mà có thể tương đương với một số từ vựng như: giả tạo, thảo mai, giả dối,...

 

Chính vì thế, trong tiếng anh, có một số từ vựng sử dụng với nghĩa giả trân như Fake, Sham, Phoney, Herbs,... Tuy vậy, từ vựng được sử dụng phổ biến hơn cho nghĩa giả trân đó là Phoney. 

 

giả trân tiếng anh là gì

Bạn đã biết giả trân tiếng anh là gì chưa?

 

Lưu ý: Bạn có Phoney hay Phony đều không sai, Phoney là từ được sử dụng trong tiếng Anh (Anh) còn Phony là từ được sử dụng trong tiếng Anh (Mỹ).

 

Phoney là một tính từ, cách phát âm của chúng như sau:

  • Trong tiếng Anh Anh: /ˈfəʊ.ni/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈfoʊ.ni/

 

2. Một số ví dụ Anh/Việt về từ giả trân tiếng Anh

Để nằm lòng được từ vựng này được tốt hơn, bạn hãy tham khảo qua một số câu ví dụ bên dưới đây:

  • You are so phoney! Bạn giả trân quá!

  •  
  • I don't trust her - I think she's a phony/ Tôi không tin vào cô ấy – Tôi nghĩ cô ấy là một người giả dối (giả trân).

  •  
  • Why can not you see he is a phoney? Tại sao bạn không thấy anh ta là một người giả trân hửm?

  •  
  • She gave the police a phoney address/ Cô ta đưa cho viên cảnh sát một địa chỉ giả tạo.

  •  
  • All salespeople seem to have the same phoney smile/ Tất cả các nhân viên bán hàng dường như có cùng một nụ cười giả trân.

  •  
  • She's a complete phoney/ Cô ta hoàn toàn giả trân (hoặc) Cô ta giả trân trông thấy.

  •  
  • The latest crime figures are a complete sham/ Các số liệu tội phạm mới nhất là một sự giả mạo hoàn toàn.

  •  
  • David Aaker was exposed as the sham that he was/ David Aaker đã được phơi bày như một trò giả mạo (giả tạo, giả trân) mà anh ta đang có.

  •  
  • She felt trapped in a sham of a marriage/ Cô cảm thấy bị mắc kẹt trong một cuộc hôn nhân giả tạo.

  •  
  • She was a sham and a liar/ Cô ấy là một kẻ giả trân (giả tạo) và một kẻ dối trá.

 

giả trân tiếng anh là gì

10 ví dụ Anh Việt về từ vựng giả trân trong tiếng anh

 

3. Một số từ lóng tiếng Anh khác trending trên mạng xã hội

Ngoài từ vựng về giả trân và các ví dụ, dưới đây Studytienganh còn tổng hợp thêm một số từ vựng khác có tính trending.

 

  • Trending: Xu hướng

  •  
  • TBH (To be honest): Thật lòng mà nói (Sử dụng trong thường hợp bạn nói những điều thật tâm, đã suy nghĩ kỹ trước khi nói ra)

  •  
  • Noob (hay trên MXH hay viết là N00b): Người mới bắt đầu (Để chỉ một người không rành về chủ đề nào đó, mới bắt đầu tìm hiểu)

  •  
  • Lag: Dùng trong các trường hợp như mạng internet bị nghẽn, đang chơi game bị đơ máy,...

  •  

  • Pwned (viết lái của từ Owned): bị đánh bại, bị làm nhục, bẽ mặt (Được dùng nhiều trong game Online)

 

4. Lời kết

Trên đây là những chia sẻ của Studytienganh về câu hỏi Giả trân tiếng anh là gì? Qua đó là cung cấp từ vựng tiếng anh về giả trân cũng như đưa ra một số ví dụ Anh/Việt để bạn nằm lòng được từ vựng này. Ngoài ra, bài viết còn đề cập đến một số từ vựng tiếng anh liên quan khác giúp bạn bổ sung thêm kiến thức.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !