Công thức và cấu trúc thể bị động trong tiếng anh chuẩn

Trong quá trình học tiếng anh,  chắc hẳn bạn sẽ không ít lần phải sử dụng câu ở dạng thể bị động trong tiếng anh. Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động nào đó trong câu.

1.Công thức chung của thể bị động trong tiếng anh

 S+BE+V past participle(P2)

Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ dạng chủ động thành bị động là:

- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo phía sau)

- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng, cụ thể

Quy tắc biến đổi, khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang thể bị động trong tiếng anh ta làm theo các bước sau:

- Xác định S, V, O và thì của V ở trong câu chủ động

- Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động và lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

- Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) ở trong câu bị động

- Thêm To be vào trước P2 ở trong câu bị động (To be phải chia theo thì của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động)

Example :  The bird was shot with the gun → was The bird shot by the hunter.

the bi dong trong tieng anh

(Thể bị động trong tiếng anh)

2. Bảng công thức và cấu trúc thể bị động trong tiếng anh chuẩn

Tense

Active

Passive

Simple Present

S + V + O

S+be +P2 + by + O

Present Continuous

S + am/is/are + V-ing + O

S+ am/is/are + being+ P2 + by + O

Present Perfect

S + has/have + P2 + O

S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past

S + V-ed + O

S + was/were + P2 + by + O

Past Continuous

S + was/were + V-ing + O

S+ was/were + being+ P2 + by + O

Past Perfect

S+ had + P2+O

S + had + been + P2 + by + O

Simple Future

S + will/shall + V + O

S + will + be + P2 + by + O

Future Perfect

S + will/shall + have + P2 + O

S + will + have + been + P2 + by + O

Be + going to

S + am/is/are + going to + V + O

S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

Model Verbs

S + model verb + V + O

S + modal Verb + have +P2

S + model verb + be + P2 + by + O

S + modal Verb + have been +P2

the bi dong trong tieng anh

(Các công thức thể bị động)

3. Các công thức và cấu trúc thể bị động trong tiếng anh dạng đặc biệt

It's your duty to+Vinf  → You're supposed to+Vinf
Ex:  It's your duty to make tea today →  You are supposed to make tea today.

It's impossible to+Vinf  → S + can't + be + P2

Ex: It's impossible to solve this problem → This problem can't be solve.

It's necessary to + Vinf → S + should/ must + be +P2
Ex: It's necessary for you to type this letter → This letter should/ must be typed by you.

Mệnh lệnh thức + Object → bị động: S + should/must + be +P2.
Ex: Turn on the lights  → The lights should be turned on.
 

Thể bị động trong tiếng anh “nhờ ai làm gì”

Chủ động

Bị động

Have + sb + V

Have + st + P2

Get + sb + to V

Get + st + P2

Ex:

I have my father repair my bike → I have my bike repaired by my father.
I get my father to wash my car → I get my car washed by my father

the bi dong trong tieng anh

(Thể bị động dạng đặc biệt)

Thể bị động trong tiếng anh dạng động từ đi sau nó là một động từ ở dạng V-ing

Đó là các động từ như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
Chủ động: S + V + sb Ving →Bị động: S + V + sb/st + being + P2 
Ex: I like you wearing this dress → I like this dress being worn by you

Thể bị động trong tiếng anh của động từ Make/Let
Với Make : 
Công thức chủ động : S + make + sb+ Vinf  → Bị động: S +be+ made + to + Vinf
Ex: They make me make tea >> I am made to make tea.
Với Let 
Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf  → Bị động: let + sb/st + be P2  hoặc   be allowed to Vinf  
Ex: My parents never let me do anything by myself → My parents never let anything be done by myself or I'm never allowed to do anything by myself by my parents
They don’t let us beat their dog →They don’t let their dog be beaten  or  We are not allowed to beat their dog


Thể bị động trong tiếng anh của các động từ tri giác ( Vp --- verb of perception: see, watch, notice, hear, look…)
Cấu trúc 1 : Chủ động: S + Vp + sb + Ving →Bị động: S + be + P2(of Vp) + Ving 
(Một ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động đó hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
Ex: We saw her overhearing us → She was seen overhearing us

Cấu trúc 2: Chủ động : S + Vp + sb + V → Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
(Một ai đó chứng kiến người khác làm việc gì từ đầu đến cuối)
Lưu ý: Riêng các động từ như feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1

 

Tuyền Trần




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !