"Phi Tiêu" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “phi tiêu” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!!

 

phi tiêu trong tiếng Anh

phi tiêu trong tiếng Anh

 

1. “Phi tiêu” trong tiếng Anh là gì?

Dart

 

Cách phát âm: /dɑːt & dɑːrt/

 

Định nghĩa:

Phi tiêu là một loại ám khí, vũ khí có nguồn gốc của Nhật Bản được dùng làm vũ khí bí mật hoặc làm công cụ đánh lạc hướng kẻ địch trong những cuộc tấn công. Trái ngược với những quan niệm sai lầm, thực tế thì phi tiêu không được tẩm thuốc độc.Phi tiêu có rất nhiều hình dáng, một số loại thì được chế tạo, sản xuất, còn một số khác thì được ứng dụng ngay từ những đồ vật, công cụ xung quanh. Lưỡi dao của phi tiêu thường được mài sắc để cắt đứt da hay động mạch hở.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một loại danh từ nên nó có thể được áp dụng vào nhiều ví trí khác nhau trong một câu mệnh đề.

 

  • Together, the team injected anesthetic with a dart gun without hurting the bear while taking it for treatment.
  • Đội cùng nhau tiêm thuốc gây mê bằng súng phi tiêu mà không làm đau con gấu khi mang nó đi trị bệnh.
  •  
  • There are two main types of target sports: bowling and darts, which require a very high level of precision by the player.
  • Các môn thể thao mục tiêu có hai loại chính là: bowling và phi tiêu, đều đỏi hỏi yêu cầu rất cao là người chơi phải có độ chính xác cực kì nhạy bén.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng “phi tiêu” trong tiếng Anh:

 

phi tiêu trong tiếng Anh

phi tiêu trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • In making darts, smiths have to spend a lot of effort and meticulousness in honing and designing the best standard product.
  • Trong việc chế tạo phi tiêu, thợ rèn phải tốn rất nhiều công sức và độ tỉ mỉ trong việc mài giũa và thiết kế ra một sản phẩm chuẩn nhất.

Từ “Dart” trong câu mệnh đề này được sử dụng như một trạng ngữ.

 

  • In different types of darts, depending on the purpose of the use for many cases, one can choose from many suitable models.
  • Trong các loại phi tiêu, tùy vào mục đích sử dụng cho nhiều trường hợp mà người ta có thể lựa chọn nhiều mẫu cho hợp lí.

Từ “Dart” trong câu mệnh đề này được sử dụng như một trạng ngữ.

 

[T ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • The darts left over from the wars used by the school appear to combine the shape of an arrow with a metal commonly used in the manufacture of armor and leather goods.
  • Các mẫu phi tiêu còn sót lại từ các cuộc chiến được ngôi trường này sử dụng có vẻ như là được kết hợp giữa hình dạng của một mũi tên với một loại kim thường được sử dụng trong việc sản xuất áo giáp và đồ da.

Từ “dart” trong câu được sử dụng trong trường hợp làm chủ ngữ trong câu.

 

  • Long-range weapons such as darts and smoke bombs, and some other long-range techniques such as fireballs, can also be used in tandem with melee weapons in many battles.
  • Những loại vũ khí tầm xa như phi tiêu và bom khói, và một số dạng tấn công  thuật tầm xa khác như quả cầu lửa, cũng có thể được sử dụng song song với các loại vũ khí cận chiến trong nhiều trận chiến tranh.

Từ “dart” trong câu được sử dụng trong trường hợp làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Many other reports indicate that it may be hidden inside the dirt or animal feces and contain bacteria, if the wound caused by the darts is deep enough, the bacteria will enter the wound and cause disease. curable.
  • Nhiều báo cáo khác cho biết có thể được giấu bên trong bùn đất hoặc phân động vật và có chứa vi khuẩn,nếu vết thương do phi tiêu gây ra đủ sâu, vi khuẩn sẽ xâm nhập vào bên trong vết thương và gây ra bệnh không thể cứu chữa.

Từ “dart” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

  • From the nearby training room came the sound of darts and the louder rattle of practice sessions.
  • Từ phòng luyện tập bên cạnh truyền đến tiếng phi tiêu và tiếng huyên náo lớn hơn về những đợt luyện tập.

Từ “dart” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Of all the lethal weapons, what is known as the fastest and most powerful weapon, but it is the most useless weapon on the sheep field since ancient times, the darts.
  • Trong tất cả những loại vũ khí gây sát thương, cái được mệnh danh là vũ khí nhanh nhất lợi hại nhất nhưng nó cùng chính là loại vũ khí vô dụng nhất trên các chiên trường từ xa xưa đó chính là phi tiêu.

Từ “dart”được sử dụng làm bổ ngữ cho tân ngữ trong trường hợp “is known as the fastest and most powerful weapon, but it is the most useless weapon on the sheep field since ancient times, the darts.”

 

phi tiêu trong tiếng Anh

phi tiêu trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ “phi tiêu” trong tiếng Anh nhé!!!!