Ưu Điểm trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ưu điểm là một danh từ phổ biến dùng để chỉ điểm mạnh của một người hoặc một vật khiến nó vượt trội hơn so với những thứ khác, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.


 

1. Định nghĩa của Ưu điểm trong Tiếng Anh

 

 

ưu điểm tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Ưu điểm trong Tiếng Anh)

 

Ưu điểm trong tiếng Anh là ADVANTAGE, phát âm là  /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/

 

Ví dụ:

 

  • The advantage of reading is evoking the imagination and creativity of the young.

  • Ưu điểm của việc đọc sách là khơi gợi trí tưởng tượng và óc sáng tạo của trẻ.

  •  

  • For a goalkeeper, it's a great advantage to have a big hand and luckily you have it. 

  • Đối với một thủ môn, việc có bàn tay to là một lợi thế lớn và may mắn là bạn có được điều đó.

  •  

  • In spite of having the advantage of a wealthy family, she isn’t happy at all.

  • Mặc dù có lợi thế của một gia đình giàu có, cô ấy không hạnh phúc chút nào.

  •  

  • You should know your big advantage compared to other competitors in this race. 

  • Bạn nên biết lợi thế lớn của mình so với các đối thủ khác trong cuộc đua này. 

 

 

2. Các cụm từ thông dụng với ADVANTAGE trong tiếng Anh

 

 

ưu điểm tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với ADVANTAGE trong tiếng Anh)

 

  • Cụm động từ:

 

          Word

Meaning

take advantage of sth

sử dụng những điều tốt đẹp trong một tình huống.

take advantage of sb

đối xử tệ bạc với ai đó để nhận được điều gì đó tốt đẹp từ họ.

play advantage

Trong các trò chơi như bóng đá, nếu trọng tài play advantage, họ không dừng trận đấu khi có lỗi vì cho phép tiếp tục thi đấu mang lại lợi thế cho đội bị phạm lỗi.

at an advantage

ở một vị trí quyền lực hoặc thành công hơn những người khác hoặc những thứ khác.

be to sb’ advantage

để mang lại cho một người hoặc tổ chức một lợi thế so với những người hoặc tổ chức khác.

use sth to your own advantage 

sử dụng các kỹ năng, tài nguyên của bạn, v.v. để có được cơ hội cho chính mình.

 

  • Cụm từ:

 

 Word

Meaning

tax advantage

giảm số thuế mà một cá nhân hoặc tổ chức thông thường sẽ phải trả trong một tình huống cụ thể, vì làm điều gì đó mà chính phủ đang cố gắng khuyến khích.

absolute advantage 

một lợi thế của một quốc gia vì nó có thể sản xuất một loại sản phẩm cụ thể với giá rẻ hơn một quốc gia khác

strategic advantage

nếu một công ty hoặc quốc gia có “strategic advantage”, thì công ty hoặc quốc gia đó có một đặc điểm hoặc cách thức hoạt động đặc biệt để thành công hơn những công ty khác.

comparative advantage

một quốc gia có lợi thế hơn quốc gia khác bởi vì quốc gia đó có thể sản xuất một loại sản phẩm cụ thể hiệu quả hơn.

first-mover advantage 

lợi thế mà một công ty có được khi là công ty đầu tiên giới thiệu sản phẩm, dịch vụ hoặc công nghệ mới và do đó không có sự cạnh tranh từ các công ty khác.

 

Thành ngữ

  • press home your advantage: sử dụng một lợi thế mà bạn đã có để thành công.

 

 

3. Các từ đồng nghĩa với ADVANTAGE trong Tiếng Anh

 

 

ưu điểm tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho các từ đồng nghĩa với ADVANTAGE trong Tiếng Anh)

 

 

Ngoài Advantage có nghĩa là ưu điểm, trong Tiếng Anh vẫn còn rất nhiều danh từ khác mang lớp nghĩa này đó. Cùng tìm hiểu nhé. 

 

Benefit: Lợi ích 

 

Ví dụ: 

 

  • The benefit of staying solo is strengthening social relationships. 

  • Lợi ích của việc ở một mình là củng cố các mối quan hệ xã hội.

  •  

  • The benefit of learning a new language is having an in-depth understanding about the culture of other countries.  

  • Lợi ích của việc học một ngôn ngữ mới là hiểu biết sâu sắc về văn hóa của các quốc gia khác.

 

Strength: Điểm mạnh.

 

Ví dụ: 

 

  • My brother’s strength is math, he has a good head for numbers.

  • Thế mạnh của anh trai tôi là toán học, anh ấy có một cái đầu tốt với các con số.

  •  

  • Each person has a different strength and weakness, you can’t let a fish and a bird compete to know which fly faster.

  • Mỗi người có một điểm mạnh yếu khác nhau, bạn không thể cho một con cá và một con chim thi đấu để biết con nào bay nhanh hơn. 

 

Boon: Lợi thế

 

Ví dụ: 

 

  • The boon of having gap years is boarden students’ knowledge.

  • Lợi ích của việc có những năm chênh lệch là kiến ​​thức của học sinh được nâng cao.

  •  

  • The boons of using second hand clothing are unique features as well as protecting the environment. 

  • Lợi ích của việc sử dụng quần áo cũ là tính năng độc đáo cũng như bảo vệ môi trường.

 

Strong point: Điểm mạnh

 

Ví dụ: 

 

  • The strong point of robots compared to humans is accuracy.

  • Điểm mạnh của robot so với con người là độ chính xác.

  •  

  • Everyone should know their strong points and improve them gradually. 

  • Mọi người nên biết điểm mạnh của mình và cải thiện dần dần.


 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “ADVANTAGE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “ADVANTAGE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.