Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thư Viện

Thư viện từ lâu đã trở thành nơi học tập yên tĩnh và thoải mái với các bạn học sinh, sinh viên. Tại đây bạn không chỉ tìm được những cuốn sách hay mà còn tích lũy được không ít từ vựng tiếng anh. Tuy nhiên không phải anh cũng có thể biết hết được vốn từ đó. Trong bài viết này sẽ Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thư Viện, chắc chắn sẽ giúp bạn không ít khi học ngoại ngữ cũng như giao tiếp với người nước ngoài.

                     

     

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thư Viện

1. Một số từ vựng chủ đề thư viện

Thư viện với vô vàn nguồn tài liệu, mô hình và thiết bị phục vụ giảng dạy. Tuy nhiên,để có thể tận dụng hiệu quả nhất tài nguyên mà thư viện đem lại thì việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về thư viện là rất cần thiết. Dưới đây sẽ tổng hợp một số từ, cụm từ thuộc chủ đề thư viện:

 

Từ vựng về thư viện

 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
library /ˈlaɪ.brər.i/ thư viện
library clerk /ˈlaɪ.brər.i klɑːk/ nhân viên thư viện

checkout desk

/ˈtʃek.aʊt desk/ bàn kiểm tra
library card /ˈlaɪ.brər.i kɑːd/ thẻ thư viện
card catalog  /kɑːd ˈkæt.əl.ɒg/ bảng danh mục sách 
drawer /drɔːʳ/ ngăn kéo
call card /kɔːl kɑːd/ thẻ mượn sách
call number  /kɔːl ˈnʌm.bəʳ/ mã số sách
author /ˈɔː.θəʳ/ tác giả
title /ˈtaɪ.tļ/ tên sách
subject /ˈsʌb.dʒekt/ chủ đề 
row  /rəʊ/ dãy
call slip /kɔːl slɪp/ phiếu gọi
microfilm /ˈmaɪ.krəʊ.fɪlm/ vi phim 
microfilm reader /ˈmaɪ.krəʊ.fɪlm /ˈriː.dəʳ/ đầu đọc vi phim
periodicals section /ˌpɪə.riˈɒd.ɪ.kəls ˈsek.ʃən/ khu vực tạp chí
magazine /ˌmæg.əˈziːn/ tạp chí
rack /ræk/ giá đựng
photocopy machine  /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i məˈʃiːn/ máy photo
globe /gləʊb/ qủa địa cầu
atlas  /ˈæt.ləs/ tập bản đò
reference section  /ˈref.ər.ənts ˈsek.ʃən/ khu vực tài liệu tham khảo
information  /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ thông tin
librarian /laɪˈbreə.ri.ən/ nhân viên thư viện 
dictionary  /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ từ điển
encyclopedia /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/ bách khoa toàn thư
shelf /ʃelf/ giá sách

 

Từ vựng về sách

                        

Một số từ vựng về sách

 

Từ vựng  Phiên âm Dịch nghĩa
book  /bʊk/ sách
booklet /ˈbʊklət/ cuốn sách nhỏ
page /peɪdʒ/ trang sách
bookshop  /ˈbʊkʃɑp/ nhà sáctrang sách
bookworm  /ˈbʊkwərm/ mọt sách 
author /ˈɔθər/ tác giả
poet /ˈpoʊət/ nhà thơ
biographer /baɪˈɑɡrəfər/ người viết tiểu sử
playwright /ˈpleɪraɪt/ nhà viết kịch
bookseller /ˈbʊkˌsɛlər/ người bán sách
content /ˈkɑntɛnt/ nội dung
chapter /ˈtʃæptər/ chương
read /rid/ đọc
story /ˈstɔri/ câu chuyện 
bookmark /ˈbʊkmɑrk/ thẻ đánh dấu trang
bestseller /ˌbɛstˈsɛlər/ sản phẩm bán chạy nhất
biography /baɪˈɑɡrəfi/ tiểu sử
plot  /plɑt/ sườn, cốt truyện 
masterpiece /ˈmæstərˌpis/ kiệt tác 
fiction /ˈfɪkʃn/

điều hư cấu, điều tưởng tượng

 

Từ vựng về các loại sách

 

                        

Từ vựng về các loại sách 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Textbook /ˈtɛkstbʊk/ sách giáo khoa
Novel /ˈnɑvl/ tiểu thuyết
Picture book /ˈpɪktʃər bʊk/ sách tranh ảnh
Reference book /ˈrɛfrəns bʊk/ sách tham khảo
Comic /ˈkɑmɪk/ truyện ranh
Poem /ˈpoʊəm/ thơ
Hardcover /ˈhɑrdˌkʌvər/ sách bìa cứng
Paperback  /ˈpeɪpərbæk/ sách bìa mềm
Exercise book /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ sách bài tập
Magazine  /ˈmæɡəˌzin/ tạp chí phổ thông
Autobiography /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/ cuốn tự truyện
Encyclopedia  /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ bách khoa toàn thư
Thriller book /ˈθrɪlər bʊk/ sách rinh thám 
dictionary  /ˈdɪkʃəˌnɛri/ từ điển
Short story /ʃɔrt ˈstɔri/ truyện ngắn
Cookery book /ˈkʊkəri bʊk/ sách hướng dẫn nấu ăn
Nonfiction /ˌnɑnˈfɪkʃn/ sách viết về người thật việc thật
Science fiction book /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ sách khoa học viễn tưởng

 

Từ vựng về các loại truyện

 

Từ vựng  Phiên âm  Dịch nghĩa
Fairy tale  /ˈfeəri teɪl/ truyện cổ tích
Myth /mɪθ/ truyện truyền thuyết
Ghost story /gəʊst ˈstɔːri/ truyện ma
Comic /ˈkɒmɪk/ truyên tranh
Fable /ˈfeɪbl/ truyện ngụ ngôn
Funny story  /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/ truyện cười
Detective story  /ˈfʌni ˈstɔːri/ truyện trinh thám
Short story /ʃɔːt ˈstɔːri/ truyện ngắn

 

2. Một số ví dụ với các từ chủ đề thư viện

 

  • Ví dụ 1: Every day I go to the library to self-study.
  • Dịch nghĩa: Mỗi ngày tôi đều tới thư viện tự học.
  •  
  • Ví dụ 2: Do you want to be a librarian?
  • Dịch nghĩa: Bạn có muốn trở thành một nhân viên thư viện không?
  •  
  • Ví dụ 3: This weekend we will go get a library card together.
  • Dịch nghĩa: Cuối tuần này chúng ta cùng đi làm thẻ thư viện đi.
  •  
  • Ví dụ 4: This is the longest book content and number of chapters I have ever read.
  • Dịch nghĩa: Đây là cuốn sách có nội dung và số chương dài nhất mà tôi từng đọc.
  •  
  • Ví dụ 5: Do you like reading novels or comics?
  • Dịch nghĩa: Bạn thích đọc tiểu thuyết hay truyện tranh.
  •  
  • Ví dụ 6: I need a bookmark or else I'll forget how much I've read.
  • Dịch nghĩa: Tôi cần một chiếc thẻ dấu trang nếu không tôi sẽ quên mất mình đã đọc đến đâu.
  •  
  • Ví dụ 7: Reading science fiction books is also quite fun.
  • Dich nghĩa: Đọc sách khoa học viễn tưởng cũng khá thú vị đó chứ.
  •  
  • Ví dụ 8: We wouldn't be able to complete the essay without these reference books.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ không thể hoàn thành bài luận mà không có những cuốn sách tham khảo này.
  •  
  • Ví dụ 9: The detective stories are really worth reading.
  • Dịch nghĩa: Những cuốn truyện trinh thám thật sự đáng để đọc đó.
  •  
  • Ví dụ 10: What's the difference between a hardcover book and a paperback book?
  • Dịch nghĩa: Sách bìa cứng và sách bìa mềm thì có gì khác nhau vậy?

 

Trên đây là Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thư Viện. Hy vọng sẽ giúp các bạn trong quá trình học tiếng anh.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !