Picked Up là gì và cấu trúc cụm từ Picked Up trong câu Tiếng Anh

“Picked Up” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Picked Up” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.


 

1. Định nghĩa của Picked Up trong Tiếng Việt

 

 

picked up là gì

(Hình ảnh minh họa cho Picked Up)

 

 

Picked Up là dạng quá khứ của cụm động từ “Pick Up” , có hai nghĩa khác nhau là:

 

Nghĩa 1: Tăng lên hoặc cải thiện

 

  • Thanks to the new teaching method, her math result has picked up.  

  • Nhờ phương pháp giảng dạy mới, kết quả học tập môn Toán của cô tăng lên trông thấy.

 

 

Nghĩa 2: Trả lời điện thoại: 

 

  • I had called him many times, but he didn't pick up. He must be very upset.

  • Tôi đã gọi cho anh ấy nhiều lần, nhưng anh ấy không bắt máy. Chắc anh ấy rất tức giận.  

 

 

2. Cấu tạo của cụm động từ Picked Up 

 

 

picked up là gì

(Hình ảnh minh họa cho Picked Up)

 

 

 

Là một cụm động từ cơ bản, Pick up được cấu tạo từ một cụm động từ “pick” và một giới từ “up”. Trong đó, “pick” có nghĩa là lấy một cái gì đó, còn “up” có nghĩa là “lên trên một bề mặt cao hơn”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa  hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có. 

 

Ngoài Pick Up, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Pick” như:


 

Word

Meaning

Example

pick at sth

chỉ ăn một lượng nhỏ thức ăn của bạn, không thể hiện sự quan tâm hoặc thích thú khi bạn ăn nó

  • She picked at her food and complained about the sauce of the restaurant. 
  •  
  • Cô chỉ ăn một phần đồ ăn của mình và phàn nàn về nước sốt của nhà hàng.

pick on sb

chỉ trích, trừng phạt hoặc đối xử không tốt với cùng một người một cách thường xuyên và không công bằng

  • I think I was picked up by my teacher and I don’t know why.
  •  
  • Tôi nghĩ rằng tôi đã bị trù dập bởi giáo viên của tôi và tôi không biết tại sao.

pick sth out

Nếu bạn chọn một giai điệu (pick sth out), bạn chơi nó chậm hoặc khó khăn, hãy ghi lại từng nốt

  • After a month taking that piano course, I can pick out a simple tune. 
  •  
  • Sau một tháng tham gia khóa học piano đó, tôi có thể chới ra một giai điệu đơn giản.

pick through sth

để xem xét những thứ trong một nhóm và chỉ lấy những gì bạn muốn

  • She had to pick through the pile of dry leaves to find my pen.  
  •  
  • Cô ấy phải bới đống lá khô để tìm cây viết của tôi.

pick sb/sth off

để bắn vào một người, động vật hoặc phương tiện cụ thể mà bạn đã chọn từ một nhóm

  • He picked the birds off one by one as they came across the mountain. 
  •  
  • Anh ta bắn từng con chim một khi chúng băng qua núi..

pick over sth

xem xét cẩn thận một nhóm thứ, chọn những thứ bạn muốn hoặc loại bỏ những thứ bạn không muốn

  • Today, I will pick over my clothes to donate for the charity. 
  •  
  • Hôm nay, tôi sẽ lọc tủ quần áo của mình để quyên góp cho tổ chức từ thiện.

pick sb’s brains

để hỏi một người biết nhiều về một chủ đề để biết thông tin hoặc ý kiến ​​của họ

  • She was picking my brains about which lipstick she should buy for her mother.
  •  
  • Cô ấy hỏi tôi về loại son môi mà cô ấy nên mua cho mẹ cô ấy. 

pick yourself up off the floor

để cải thiện cuộc sống của bạn sau một giai đoạn tồi tệ

  • Don’t worry, my dear. I will help you pick yourself up off the floor. 
  •  
  • Đừng lo lắng, bạn yêu. Tôi sẽ giúp cải thiện cuộc sống của bạn.

pick holes in sth

để tìm ra những sai lầm trong điều gì đó mà ai đó đã làm hoặc đã nói, để cho thấy rằng điều đó không tốt hoặc không đúng

  • My teacher said that she will give a gift to a student who can pick holes in the presentation. 
  •  
  • Cô giáo của tôi nói rằng cô ấy sẽ tặng một món quà cho một học sinh có thể tìm ra lỗ hổng trong bài thuyết trình.

pick sb’s pocket

ăn cắp các đồ vật nhỏ, đặc biệt là tiền, từ túi hoặc túi của ai đó

  • She used to pick mom’s pocket when she was small. 
  •  
  • Cô ấy từng ăn cắp tiền của mẹ khi còn nhỏ.


 

3. Cấu trúc cụm từ Picked Up trong Câu Tiếng Anh

 

picked up là gì?

(Hình ảnh minh họa cho Picked Up)

 

 

Pick sth up: để học một kỹ năng hoặc ngôn ngữ mới bằng cách thực hành nó hơn là được dạy nó

 

  • Don’t worry if you are not good at writing at first, you’ll pick it up as you go along.

  •  

  • Đừng lo lắng nếu ban đầu bạn viết không tốt, bạn sẽ tiếp thu nó nhanh thôi khi bạn tiếp tục thực hành nó. 

 

 

Pick sb up: (của cảnh sát) để ngăn chặn ai đó và đưa họ đến đồn cảnh sát để bị thẩm vấn hoặc bắt giữ 

 

  • She was picked up by the police for murdering.

  •  

  • Cô bị cảnh sát bắt về đồn vì tội giết người. 

 

 

Pick up sb: gặp ai đó lần đầu tiên và bắt đầu có một mối quan hệ lãng mạn

 

  • My dad picked up my mom when they were young. 

  •  

  • Bố tôi đã gặp gỡ và hẹn hò mẹ tôi khi họ còn trẻ.

 

 

Pick up on sth: để bắt đầu nói lại về điều gì đó mà ai đó đã nói trước đây

 

  • Can I pick up on your first argument? 

  •  

  • Tôi có thể nói lại lập luận đầu tiên của bạn không?

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Picked Up” rồi đó. Tuy chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Picked Up” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !