Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Đánh Nhau

Đánh nhau là hình ảnh ta thường bắt gặp trong cuộc sống. Có thể là sự nô nghịch của trẻ con, nhưng cũng có thể là sự xích mích của người lướn. Chúng ta thường phải chứng kiến những chuyện này và thường sẽ là người đứng giữa can ngăn, hòa giải. Vậy bạn đã biết những từ ngữ tiếng Anh liên quan đến đánh nhau chưa. Nếu chưa, hãy cùng theo dõi bài viết ngay say đây của chúng tôi

 

Từ vựng tiếng Anh về đánh nhau

 

Đánh nhau xuất phát từ những bất đồng về quan điểm, tự lòng tự tôn và cái tôi của bạn thân. Đây là những tình huống chúng ta không hề mong muốn trong cuộc sống. Trong tiếng Anh những từ ngữ liên quan đến đánh nhau rất phong phú và đa dạng. Sau đây là những từ chúng tôi muốn giới thiệu tới bạn.

 

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Đánh Nhau


 

Từ vựng 

(Vocabulary)

Phiên âm

(Spelling)

Nghĩa

(Meaning)

Fight

/faɪt/

Đánh nhau

Argue

/ˈɑrgju/

Cãi nhau

Slap a cheek

/slæp ə ʧik/

Tát vào má

Kick

/kɪk/

Đá chân

Fainting

/ˈfeɪntɪŋ/

Bất tỉnh

Deadly

/ˈdɛdli/

Chết người

Conflict

/ˈkɑnflɪkt/

Xung đột

Dissent

/dɪˈsɛnt/

Bất đồng quan điểm

Grab

/græb/

Túm

Hold tight

hoʊld taɪt

Nắm chặt

Beat continuously

/bit kənˈtɪnjuəsli/

Đánh liên tục

Dab

/dæb/

Đánh nhẹ

Hit the acupuncture point

/hɪt ði ˈækjuˌpʌŋkʧər pɔɪnt/

Đánh vào huyệt

Shout

/ʃaʊt/

Hét

Throw furniture

/θroʊ ˈfɜrnɪʧər/

Ném đồ đạc

Beat the furniture

/bit ðə ˈfɜrnɪʧər/

Đập phá đồ đạc

punch in the chest

/pʌnʧ ɪn ðə ʧɛst/

Đấm vào ngực

Face to face

/feɪs tu feɪs/

Giáp mặt nhau

Bruising

/feɪs tu feɪs/

Bầm, tím

Duel

/ˈduəl/

Đánh tay đôi

hit the compression

/hɪt ðə kəmˈprɛʃən/

Đánh nén

Hit with a stick

/hɪt wɪð ə stɪk/

Đánh bằng gậy

Hit with a knife

/hɪt wɪθ ə naɪf/

Đánh nhau bằng dao

Beat with batons

/bit wɪð bæˈtɑnz/

Đánh bằng dùi cui

Hit the side

/hɪt ðə saɪd/

Thúc vào cạnh sườn

prevent fighting

/prɪˈvɛnt ˈfaɪtɪŋ/

Ngăn, can đánh nhau

Reply

/rɪˈplaɪ/

Đáp trả

Scold

/skoʊld/

La mắng

Sorry

/ˈsɑri/

Xin lỗi

Shake hands

/ʃeɪk hændz/

Bắt tay

Reconcile

/ˈrɛkənˌsaɪl/

Hòa giải

 

Ví dụ về từ vựng tiếng Anh của đánh nhau

  • Ví dụ 1: The two brothers fought just because the younger brother broke a model of a toy his brother loved so much and had only bought it for three days
  • Dịch nghĩa: Hai anh em đánh nhau chỉ vì đứa em làm hỏng mẫu đồ chơi mà anh trai rất yêu thích mới mua được ba ngày
  •  
  • Ví dụ 2: Two men who were drinking together suddenly started fighting because they disagreed about money
  • Dịch nghĩa: Hai người đàn ông đang uống rượu cùng nhau bất ngờ xảy ra xô xát vì bất đồng về tiền bạc
  •  
  • Ví dụ 3: The man who gambled and owed Gypsy a large amount of money overdue, this afternoon the gang went to the house to break things and threaten to beat his wife and children.
  • Dịch nghĩa: Người đàn ông đánh bạc và nợ giang hồ số tiền lớn quá hạn, trưa nay nhóm giang hồ đến nhà đập phá đồ đạc, dọa đánh vợ con.

 

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Đánh Nhau

 

  • Ví dụ 4: While losing his temper, Mr. Binh used a knife to stab his neighbor to death, then he fled and he is currently wanted for murder.
  • Dịch nghĩa: Trong lúc mất bình tĩnh, ông Bình đã dùng dao đâm người hàng xóm tử vong, sau đó bỏ trốn và hiện đang bị truy nã về tội giết người.
  •  
  • Ví dụ 5: The girl was walking alone on an empty street at night, there was a masked young man watching her and beat her up causing her to pass out, then kidnapped her
  • Dịch nghĩa: Cô gái đang đi bộ một mình trên đường vắng vào ban đêm, có một thanh niên bịt mặt theo dõi cô và đánh cô khiến cô bất tỉnh, sau đó bắt cóc cô
  •  
  • Ví dụ 6: A group of bloody students in the school bullied a newly transferred male student, they beat his friend bruised and robbed him of all his money
  • Dịch nghĩa: Nhóm học sinh máu mặt bắt nạt nam sinh mới chuyển trường, chúng đánh bạn này bầm dập rồi cướp hết tiền.

 

 

 

 

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Đánh Nhau

 

  • Ví dụ 7: On social networks spreading an adulterous husband clip in the hotel, the wife hired a gangster to the hotel to expose and threaten to beat.
  • Dịch nghĩa: Trên mạng xã hội lan truyền đoạn clip, chồng ngoại tình trong khách sạn, vợ thuê giang hồ đến khách sạn vạch mặt và dọa đánh anh ta
  •  
  • Ví dụ 8: It is illegal for husbands to beat their wives, beat their children, and do not receive the support of society and need to be boycotted and condemned, harshly.
  • Dịch nghĩa: Việc chồng đánh vợ, đánh con là vi phạm pháp luật, không nhận được sự ủng hộ của xã hội cần được tẩy chay và lên án, gay gắt.
  •  
  • Ví dụ 9: If there is a conflict, two people should find a way to reconcile, rather than quarreling and fighting to lead to a fight, anything bad can happen that can lead to injury or death that we did not anticipate.
  • Dịch nghĩa: Nếu có mâu thuẫn xảy ra, hai người nên tìm cách hòa giải, chứ không nên cãi vã, xô xát dẫn đến đánh nhau, mọi chuyện không hay có thể xảy ra dẫn đến thương tích hoặc tử vong mà chúng ta không lường trước được.
  •  
  • Ví dụ 10: If two children fight, parents should discourage and advise them, every child's actions can lead to unpredictable consequences and they can form a bad personality.
  • Dịch nghĩa: Nếu hai đứa trẻ đánh nhau, cha mẹ nên khuyên ngăn và khuyên bảo chúng, mọi hành động của trẻ đều có thể dẫn đến hậu quả khó lường và chúng có thể hình thành nhân cách xấu.

 

Trên đây là bài viết của chúng tôi. Chúc bạn nhận được nhiều kiến thức từ vựng tiếng Anh thú vị và bổ ích




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !