Giường trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Tiếp nối chuỗi từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà, bài viết hôm hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu cho các bạn một từ mới để chỉ một vật dụng rất quen thuộc trong phòng ngủ - đó là cái Giường. Các bạn hãy tham khảo nhé!  

 

Định nghĩa về Giường 

 

Giường là một món đồ nội thất lớn, hình chữ nhật, thường có bốn chân, dùng để nằm ngủ. 

Tiếng Việt : Giường

Từ tiếng Anh: Bed 

 

Bed có hai cách phát âm theo 2 ngôn ngữ Anh - Anh và Anh Mỹ.

UK: /bed/             US: /bed/

 

Các bạn có thể tham khảo hai cách phát âm khác nhau này qua các trang từ điển chính thống nhé!

 

Hình ảnh cái Giường 

 

Một số từ đồng nghĩa:

 

  • cot : UK  /kɒt/ ;  US  /kɑːt/: cũi, giường gấp
  •  couchette: UK  /kuːˈʃet/ ;US  /kuːˈʃet/ : một chiếc giường trên tàu hoặc trên thuyền có thể gấp lại hoặc sử dụng như một chỗ ngồi bình thường trong ngày
  • kip: UK  /kɪp/; US  /kɪp/: giường ngủ nhưng không phải ở nhà mình.
  • couch : UK  /kaʊtʃ/; US  /kaʊtʃ/: sofa giường

 

Các từ vựng liên quan 

 

 

  •  double-bedded: giường đôi
  •  camp-bed: giường gấp
  • kartel: giường gỗ
  • spring mattress: nệm lò xo
  • bunk: giường tầng
  • bedpost: cột giường 
  • bed rail: thành giường
  • bolster: gối dài đầu giường
  • bellaid /overlaid: khăn trải giường
  • bed sheet: ra trải giường

 

Hình ảnh Giường tầng

 

 

Hình ảnh Giường gấp

Một số cụm động từ liên quan

 

to make the bed: sắp đặt chăn gối… chuẩn bị giường sẵn sàng cho ai ngủ

  • My mother always made the bed for me when I came home.
  • Mẹ tôi luôn dọn giường cho tôi khi tôi về nhà. 

 

to go to bed: đi ngủ 

  • Mom often reminds me to go to bed early. 
  • Mẹ thường nhắc tôi đi ngủ sớm.

 

to get out of bed: ra khỏi giường

  • I usually take 30 minutes to get out of bed in the morning. 
  • Tôi thường mất 30 phút để ra khỏi giường vào buổi sáng.

 

2. Các ví dụ về Giường

 

  • I really want to go to bed and rest right now
  • Tôi rất muốn lên giường và nghỉ ngơi ngay bây giờ
  •  
  • Newly married couples often decorate their bed with roses on their wedding night.
  • Các đôi vợ chồng mới cưới thường trang trí hoa hồng trên giường của họ vào đêm tân hôn. 
  •  
  • Can I choose another bed?
  • Tôi có thể chọn một cái giường khác không?
  •  
  • He has been bedridden for a week now.
  • Anh ấy đã bị ốm liệt giường một tuần nay.
  •  
  • Rosie is laying in bed and thinking about her first date with Jack.
  • Rosie đang nằm trên giường và nghĩ về buổi hẹn hò đầu tiên của cô ấy với Jack.
  •  
  •  All we really need is a good bed, a table, and a few other basics.
  • Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác.
  •  
  • The use of good quality bedding always makes your sleep more comfortable and deeper.
  • Việc sử dụng những mẫu giường ngủ chất lượng tốt luôn khiến cho giấc ngủ của bạn thêm thoải mái, sâu giấc hơn.
  •  
  • Treatments and surgeries and finally confinement to her bed were some of her trials. 
  • Điều trị, phẫu thuật và cuối cùng là giam mình trên giường là một số thử thách của cô.
  •   
  • Please stay in the sick-bed for the doctor to check up.
  • Hãy ở trên giường bệnh để bác sĩ kiểm tra. 
  •  
  • I share a room with my sister, so almost everything is in a double bed - double bed, double table, double wardrobe. We slept on a bunk bed, I chose the upper bed because I'm the older sister.
  • Tôi ở chung phòng với chị gái tôi, vì vậy hầu hết mọi thứ đều có trong giường đôi - giường đôi, bàn đôi, tủ quần áo đôi. Chúng tôi ngủ giường tầng, tôi chọn giường trên vì tôi là chị gái.
  •  
  • I found a way to construct a shelter and make a primitive bed from the natural materials we could find.
  • Tôi đã tìm ra cách để xây dựng một cái mái che và làm một chiếc giường thô sơ từ những vật liệu tự nhiên mà chúng tôi có thể tìm thấy.
  •  
  •  He lived in a room with only two chairs, a bed, and a table.
  • Anh ta sống trong một căn phòng chỉ có hai cái ghế, một cái giường và một cái bàn. 
  •  
  • He likes to have breakfast in bed on a Saturday morning. 
  • Anh ấy thích ăn sáng trên giường vào sáng thứ bảy.
  •  
  • Martha threw back the covers and bounced out of bed. 
  • Martha ném lại chăn và bật ra khỏi giường.
  •  
  • She didn't even have the energy to get out of bed.
  • Cô ấy thậm chí còn không có sức để ra khỏi giường.
  •  
  • He wants to finish off this essay before I go to bed.
  • Anh ấy muốn hoàn thành bài luận này trước khi đi ngủ.
  •  
  • Depending on your budget, the bed can be made from wood, cinder blocks, masonry, and even metal. When you choose materials, you will also want to consider the style of the house and your personal preferences. For example, if you want a traditional look, you might want to choose a wooden bed or maybe use masonry.
  • Tùy thuộc vào ngân sách của bạn, giường có thể được làm từ gỗ, khối cinder, đá xây và thậm chí là kim loại. Khi bạn chọn vật liệu, bạn cũng sẽ muốn xem xét phong cách của ngôi nhà và sở thích cá nhân của bạn. Ví dụ, nếu bạn muốn một cái nhìn truyền thống, bạn có thể muốn chọn một chiếc giường bằng gỗ hoặc có thể sử dụng đá xây.

 

Trên đây chúng mình đã cung cấp cho các bạn về nghĩa tiếng Anh của Giường cũng như những ví dụ liên quan từ đấy. Hy vọng bài viết sẽ là thông tin hữu ích để các bạn tham khảo. Chúc các bạn học tập vui vẻ!