"Nhân Sâm" trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ

Nhân sâm là một loại rễ củ, là vị thuốc bổ quý hiếm, đứng đầu trong 4 vị thuốc Đông Y thượng hạng. Nhân sâm có công dụng tuyệt vời trong việc bồi bổ trí não, hỗ trợ hệ tuần hoàn, phát triển trí tuệ, tăng cường hệ miễn dịch, ngăn ngừa lão hóa và hỗ trợ điều trị ung thư. Nhiều sản phẩm chăm sóc da hiện nay cũng được chiết xuất từ nhân sâm vì công dụng làm đẹp tuyệt vời của nó. Vậy bạn có bao giờ tự hỏi, nhân sâm tiếng Anh là gì? Hãy cùng chúng mình giải đáp câu hỏi này thông qua bài học dưới đây nhé!

 

(Minh họa Nhân sâm tiếng Anh)

 

1. Định nghĩa Nhân sâm trong tiếng Anh

 

Định nghĩa

Nhân sâm trong tiếng Anh là ginseng, chỉ một loại rau rễ củ, có màu vàng đất trông giống củ nghệ, sống chủ yếu ở các nước Á Đông và là một nguyên liệu quan trọng trong Đông Y.

 

Phát âm

Cách phát âm ginseng (nhân sâm) trong tiếng Anh là /ˈdʒɪnseŋ/ với 2 âm tiết và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. 

Hãy bật từ điển điện tử để nghe thử và phát âm thử từ ginseng để làm quen và ghi nhớ từ này.

 

Loại từ

Ginseng trong tiếng Anh là danh từ. Trong câu, danh từ đứng sau động từ và sau tính từ.

 

(Minh họa Nhân sâm tiếng Anh)

 

2. Cách dùng từ Nhân sâm trong tiếng Anh

 

Giống như những danh từ thông dụng, ginseng trong tiếng Anh thường đi sau động từ và tính từ.

  • Ginseng thường đi sau các động từ như have, use, consume, eat, extract, buy, take, prepare ...
  • Ginseng thường đi sau các tính từ như raw, old, fresh, dried,...

 

Nếu như bạn biết những từ đi với ginseng khác thì hãy kể cho chúng mình nghe nhé!

 

3. Các ví dụ về Nhân sâm tiếng Anh

 

Sau đây là một số ví dụ về cách dùng từ nhân sâm trong tiếng Anh. Sau khi xem qua bạn hãy thử đặt 1 câu với từ ginseng để ghi nhớ từ này.

 

  • Fresh ginseng has better efficacy, color, and taste than dried ginseng. In addition, it has a sweet taste after cooking, supports the immune system, and strengthens body functions before winter.

  • Dịch nghĩa: Nhân sâm tươi có tác dụng, màu sắc, và mùi vị tốt hơn nhân sâm khô. Ngoài ra, nó có vị ngọt sau khi nấu, hỗ trợ hệ thống miễn dịch và tăng cường các chức năng cơ thể trước mùa đông.

  •  

  • A study suggested that people who take ginseng could have up to a 35% higher chance of living disease-free for five years after curative surgery and up to a 38% higher survival rate compared to those who do not take it.

  • Dịch nghĩa: Một nghiên cứu cho thấy rằng những người dùng nhân sâm có thể có cơ hội sống không bệnh tật trong 5 năm sau phẫu thuật điều trị cao hơn tới 35% và tỷ lệ sống sót cao hơn tới 38% so với những người không dùng.

 

(Minh họa Nhân sâm tiếng Anh)

 

  • Ginseng root can be consumed in many ways. It can be eaten raw or you can lightly steam it to soften it.

  • Dịch nghĩa: Rễ nhân sâm có thể được sử dụng theo nhiều cách. Nó có thể được ăn sống hoặc bạn có thể hấp nhẹ để làm mềm.

  •  

  • There is a decline in the consumption of raw ginseng amongst South Koreans, with more preferring to consume ready-to-eat red ginseng products, said the Korea Ginseng Association.

  • Dịch nghĩa: Hiệp hội Nhân sâm Hàn Quốc cho biết, việc tiêu thụ nhân sâm thô của người dân Hàn Quốc ngày càng giảm, họ thích tiêu thụ các sản phẩm hồng sâm chế biến sẵn hơn.

  •  

  • The Korea Ginseng Association has been promoting ginseng consumption by publicizing the cooking recipes for preparing ginseng on both social media and TV.

  • Dịch nghĩa: Hiệp hội Nhân sâm Hàn Quốc đã thúc đẩy việc tiêu thụ nhân sâm bằng cách đăng tải các công thức nấu ăn để chế biến nhân sâm trên cả phương tiện truyền thông xã hội và ti vi.

 

Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !