Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Writing

WRITING là một từ phổ biến và rất thường gặp trong tiếng Anh. Trong các bài thi tiếng Anh chuẩn Quốc Tế, Writing còn là một kĩ năng được cho là khó nhất trong toàn bộ bài thi. Vậy có những từ vựng, cụm từ, thành ngữ nào về WRITING. Bạn đọc hãy theo dõi bài viết hôm nay để có “bỏ túi" cho mình thật nhiều từ hay nhé!

 

1. Từ vựng / cụm từ về writing

 

Từ vựng / cụm từ

Định nghĩa

Ví dụ

co-write

/koʊˈraɪt/

write with someone else, especially a popular song, or something for television or the cinema.

 

(Viết cùng một người nào đó, có thể là một bài hát phổ biến hoặc là cho một chương trình tivi hoặc cho rạp chiếu phim)

  • I and Marry used to co-write, but after a month she worked individually to get a higher expenditure. Hence, I have to find another partner. 
  •  
  • Tôi và Marry đã từng viết chung với nhau, nhưng sau một tháng cô ấy đã làm việc một mình để nhận được mức phí cao hơn. Vì vậy, bây giờ tôi phải tìm cho mình một cộng sự mới. 

writing desk

 /ˈraɪ.tɪŋ ˌdesk/

a desk with drawers

 

Một cái bàn có ngăn kéo

  • Can you bring me my book with a blue cover, that I put on the writing desk and near the lamp, to my school for me?
  •  
  • Mẹ có thể mang cho con quyển sách với cái bìa màu xanh da trời mà con đặt ở trên bàn có ngăn kéo, cạnh cái đèn ngủ tới trường cho con được không?  

writing paper

/ˈraɪ.tɪŋ ˌpeɪ.pər/

paper for writing letters on

 

Giấy được dùng cho việc viết thư

  • Hey Peter, can you lend me a writing paper? I have to send my grandma to announce that I will come back home next week. 
  •  
  • Này Peter, cậu có thể cho tớ mượn một tờ giấy viết thư được không? Tớ phải gửi cho bà tớ để thông báo là cuối tuần sau tớ sẽ về nhà. 

creative writing

/kriˌeɪ.tɪv ˈraɪ.tɪŋ/

the activity of writing stories, poetry, etc., or the stories, poems, etc. that are written

 

Hoạt động viết truyện, thơ,v.v…hoặc là những câu chuyện, bài thơ được viết,....

  • In this semester, I will learn a subject called “creative writing".
  •  
  • Trong kỳ này, tôi sẽ học một môn học gọi là sáng tác truyện hoặc thơ. 

in writing

in written form

 

Dưới dạng viết 

  • Only candidates with CV in writing are accepted, the others will receive a rejecting email. 
  •  
  • Chỉ những ứng viên với bản CV dưới dạng viết mới được nhận, những ứng cử viên còn lại sẽ nhận được thư từ chối.  

writing-down allowance

(Thuật ngữ liên quan đến kế toán, tài chính hoặc thuế)

the percentage of the value of assets that a company can include in its profit calculations for a particular period to reduce the amount of tax it pays

 

Phần trăm giá trị của tài sản mà một công ty có thể bao gồm trong sự tính toán lợi nhuận của công ty đó cho một thời kỳ cụ thể để giảm số tiền thuế mà nó phải trả

  • The writing-down allowance of farming owners for most plants and animals buying is 25%.
  •  
  • Khoản trợ cấp vốn của các chủ sở hữu trang trại cho cây trồng và vật nuôi là 25%. 

 

Write down something

Record something or information on paper.

 

Lưu trữ thứ gì hoặc thông tin trên giấy. 

  • I have to write the lesson today down in my notebook because if I don’t, I’ll forget it.
  •  
  • Tôi phải viết bài học hôm nay vào vở của mình bởi vì nếu tôi không làm vậy, tôi sẽ quên mất bài học hôm nay.   

Write off something 

Accept that a debt will not be paid or that money has been lost

 

Chấp nhận rằng một khoản nợ sẽ không được trả hoặc tiền sẽ bị mất đi

  • Last year the bank wrote off $34 million in bad debts and this year is 50$ million. 
  •  
  • Năm ngoái ngân hàng chấp nhận một khoản nợ 34 triệu đô không được chi trả trong nợ xấu và năm nay là 50 triệu đô.

 

writing tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Write off)

 

2. Thành ngữ với writing

 

Thành ngữ

Định nghĩa

Ví dụ

ARE YOU WRITING A BOOK?

An expression of frustration because someone else is asking a lot of questions.

 

Bày tỏ sự tức giận bởi vì ai đó đang đưa ra quá nhiều câu hỏi. 

  • A: "Is Marie coming over? Will you be studying? Is she staying for dinner? Do you clean your clothes tonight? " 
  • B: "What, are you writing a book? Yes, to all of the above!"
  •  
  • A: “Marie đang tới đây à? Bạn sẽ học bài chứ? Cô ấy có ở lại đây dùng bữa tối không? Tối nay bạn có giặt quần áo không?”
  • B: “Cái gì, bạn đang làm tôi tức giận vì đặt quá nhiều câu hỏi đó. Có, cho tất cả câu hỏi ở trên"

the (hand)writing is on the wall

There are very apparent signs that something bad will happen in the future.

 

Những dấu hiệu rõ ràng rằng một cái gì xấu sắp diễn ra trong tương lai. 

  • The writing is clear on the wall. You should send the email to your lecturer immediately or you will be expelled from school. 
  •  
  • Các dấu hiệu xấu đã quá rõ ràng. Bạn nên gửi thư cho giảng viên ngay lập tức hoặc bạn sẽ bị đuổi ra khỏi trường học. 

 

writing tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho thành ngữ The Handwriting on the Wall)

 

Trên đây là những cụm từ, thành ngữ có thể vừa lạ vừa quen với bạn đọc. Hi vọng rằng, sau bài viết này bạn đọc sẽ thêm được những cụm từ hay vào kho tàng tiếng Anh của mình để có thể sử dụng tiếng Anh thật “xịn" như người bản xứ!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !