Roll Up là gì và cấu trúc cụm từ Roll Up trong câu Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Roll Up trong khi giao tiếp Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Roll Up là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Roll Up trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ Roll Up là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Run Out trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Roll Up và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ roll up này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt liên quan đến cụm từ roll up và hình ảnh minh họa để bài viết thêm hấp dẫn và sinh động hơn.

 

roll up là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ roll up trong câu tiếng anh

 

Bài viết về cụm từ Roll up mình chia thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Roll Up có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Roll Up trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Roll Up trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết này những cấu trúc liên quan đến cụm từ Roll up cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan.

 

1. Roll Up có nghĩa là gì?

Roll Up là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Roll Up” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là cuộn vào, cuộn lại, quấn vào. Hoặc nó có nghĩa là xuất hiện với số lượng lớn trong một cái gì đó.Bạn có thể sử dụng cụm từ này trong rất nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc hiểu và thông thạo cụm từ Roll up là một việc cần thiết.

 

Roll Up(verb)

Cách phát âm:UK  /rəʊl.ʌp/

                        US  /roʊl.ʌp/

Loại từ: động từ

Nghĩa tiếng việt: cuộn vào

 

roll up là gì

Hình ảnh minh họa của nghĩa cụm từ roll up trong câu tiếng anh

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ roll up trong câu tiếng anh là gì thì bạn bỏ qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

 

Ví dụ:

  • Roll up! Roll up! Come and see the amazing bearded lady! shouted the circus man.
  • Dịch nghĩa: Cuộn lên! Cuộn lên! Đến xem cô nương có râu quai nón tuyệt vời!" người đàn ông trong rạp xiếc hét lên.
  •  
  • We rolled up at the party two hours late and rather drunk.
  • Dịch nghĩa: chúng tôi đến dự tiệc muộn hai giờ và khá say.
  •  
  • Thousands rolled up to see the stars at the film premiere.
  • Dịch nghĩa: Hàng nghìn người đã đến xem các ngôi sao tại buổi ra mắt phim.
  •  
  • The result is the roll-up of the shear layer into vortical lumps one wavelength apart, connected by thin braids.
  • Dịch nghĩa: Kết quả là sự cuộn lại của lớp cắt thành các cục xoáy cách nhau một bước sóng, được nối với nhau bằng các dải bện mỏng.
  •  
  • In actual physical flows, a nonlinear roll-up of the vortex sheets occurs and the wake configuration is not known in advance.
  • Dịch nghĩa: Trong các luồng vật lý thực tế, sự cuộn lại phi tuyến tính của các tấm xoáy xảy ra và cấu hình đánh thức không được biết trước.
  •  
  • Both the roll-up and the coalescence of the vortices take place in a region, not at a single point.
  • Dịch nghĩa: Cả sự cuộn lại và sự kết hợp của các xoáy đều diễn ra trong một vùng, không ở một điểm duy nhất.
  •  
  • These data show that both the vortices accelerate after roll-up, then vortex 1 continues to accelerate but vortex 2 starts decelerating.
  • Dịch nghĩa:  Những dữ liệu này cho thấy rằng cả hai xoáy đều tăng tốc sau khi cuộn lên, sau đó xoáy 1 tiếp tục tăng tốc nhưng xoáy 2 bắt đầu giảm tốc.
  •  
  • This difference between the maximally unstable and the natural roll-up frequencies is being further investigated in our laboratory.
  • Dịch nghĩa: Sự khác biệt này giữa tần số cuộn lên không ổn định tối đa và tần số cuộn lên tự nhiên đang được nghiên cứu thêm trong phòng thí nghiệm của chúng tôi.

 

2. Cấu trúc roll up và một số từ liên quan đến cụm từ  roll up trong Tiếng Anh  mà bạn cần biết.

 

roll up là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ roll up trong câu tiếng anh

 

2.1. Cấu trúc roll up trong tiếng anh 

Roll up + something

 

Ví dụ:

  • These data suggest that the growth of the instability and the resulting vortex roll-up is considerably stronger in the circular jet.
  • Dịch nghĩa: Những dữ liệu này cho thấy rằng sự tăng trưởng của sự không ổn định và kết quả là cuộn xoáy tạo ra mạnh hơn đáng kể trong phản lực tròn.
  •  
  • The calculation proceeds smoothly until roll-up begins; inevitably the sheet crosses itself.
  • Dịch nghĩa:  Quá trình tính toán diễn ra suôn sẻ cho đến khi bắt đầu cuộn lên; không thể tránh khỏi trang tính tự cắt ngang.

 

2.2. Một số từ liên quan đến roll up trong Tiếng Anh 

 

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ cụm từ

Roll up door

Cửa cuốn lên

Roll up window

Cửa sổ cuốn lên

roll up sleeves

cuộn(xắn) tay áo

roll up banner

cuộn lên biểu ngữ

roll up book

cuốn sách lại

roll up a car window

cuộn cửa ô tô lên

roll up their sleeves

Xắn tay áo của họ lên

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Roll Up trong câu tiếng Anh. Mình hi vọng rằng, bài viết về cụm từ Roll up trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh.