“Calm Down” là gì và cấu trúc cụm từ “Calm Down” trong câu Tiếng Anh

“Calm Down” là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ “Calm Down” trong cuộc sống hằng ngày chưa? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ “Calm Down” trong câu tiếng Anh? Cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ “Calm Down” là gì? “Calm Down” nghĩa là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ “Calm Down”?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức có liên quan đến cụm từ “Calm Down” trong tiếng Anh. Kèm theo đó là những ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa sinh động cùng những mẹo học tiếng Anh “chất” và hiệu quả. Tin chắc rằng sau bài viết này, “Calm Down” sẽ trở thành một trong những từ tủ của bạn. Bạn sẽ sớm thành thạo và sử dụng “Calm Down” một cách hiệu quả nhất. Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này hoặc các đường, địa chỉ liên hệ mà chúng mình chia sẻ ở phần cuối của website.

 

calm down là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Calm Down” trong tiếng Anh)

 

Bài viết được viết theo tiến trình 3 phần bao gồm những phần như sau. Phần 1- “Calm Down” nghĩa là gì? Cung cấp cho bạn những kiến thức về nghĩa, dạng từ và cách phát âm chuẩn nhất của “Calm Down”. Phần 2 - Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “Calm Down” trong câu tiếng Anh. Cung cấp những hướng dẫn chi tiết và cấu trúc cụ thể đi kèm và sử dụng với “Calm Down” cùng những lưu ý cần nhớ khi dùng từ này. Cuối cùng, phần 3 - Một số từ vựng có liên quan đến “Calm Down” trong câu tiếng Anh. Hy vọng qua 3 phần trong bài viết này bạn có thể thu thập được thêm nhiều kiến thức lý thú và bổ ích cho bản thân mình. Chúng mình rất mong nhận được những đóng góp từ bạn. Chúc bạn có những giờ phút học tập thật vui vẻ và thoải mái với studytienganh. Cùng bước vào phần đầu tiên của bài viết hôm nay.

 

1.“Calm Down” nghĩa là gì?

 

“Calm Down” ngày càng phổ hiện và thể hiện vai trò của cuộc sống hiện nay. Không khó để có thể bắt gặp “Calm Down” trong cuộc sống hằng ngày. Bạn có thể dễ dàng nghe thấy hoặc nhìn thấy nó. “Calm Down” dần dần được sử dụng mtooj cách thông dụng thay thế cho từ tiếng Việt đồng nghĩa của nó. Vậy “Calm Down” có nghĩa là gì? “Calm Down” được hiểu là bình tĩnh. Làm ai đó trở nên ổn định hơn và kìm chế các cảm xúc tiêu cực đang dần lấn át lý trí. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây.

 

Ví dụ:

  • You should drink water that can calm you down.
  • Bạn nên uống nước nó có thể làm bạn bình tĩnh hơn. 

calm down là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Calm Down” trong tiếng Anh)

 

Về cách phát âm, “Calm Down” có phát âm đơn giản. Được tạo nên từ động từ “Calm” - bình tĩnh và giới từ Down - xuống. Lưu ý rằng phát âm của âm /l/ và không thể đọc nối âm trong cụm từ này. Trọng âm của cụm từ thường được đặt ở âm tiết đầu tiên. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách nghe và lặp lại phát âm của từ này qua các tài liệu, các nguồn uy tín. Việc này sẽ có thể giúp bạn nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình hơn.

 

2.Cấu trúc và cách dùng của “Calm Down” trong câu tiếng Anh

 

Cấu trúc được dùng với “Calm Down” phổ biến nhất chính là:

 

CALM somebody DOWN

 

Trong đó somebody thường là các danh từ chỉ người hoặc các danh từ sở hữu, tính từ sở hữu tùy từng trường hợp và cấu trúc ngữ pháp cụ thể của câu. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây.

 

Ví dụ: 

  • She sits down and tries to calm herself down.
  • Cô ấy ngồi xuống và cố trấn tĩnh mình.
  •  
  • Calm down! It is nothing to get excited about.
  • Bình tĩnh, Không có gì để phấn khích cả. 

 

calm down là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Calm Down” trong tiếng Anh)

 

Có thể thấy rằng “Calm Down” được sử dụng nhiều và khá phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Bên cạnh đó còn có một số từ vựng đồng nghĩa với từ này bạn có thể tham khảo thêm ở phần 3 của bài viết. Được sử dụng đặc biệt dành cho người nên không có cấu trúc “Calm Down” đi với something hay doing something. Bạn nên chú ý điều này để tránh những sai sót trong quá trình sử dụng. Hãy luyện tập thêm bằng cách đặt ví dụ với từ này nhé!

 

3.Một số cụm từ đồng nghĩa với “Calm Down” trong tiếng Anh. 

 

Chúng mình đã tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng, cấu trúc đồng nghĩa, cùng chủ đề với “Calm Down” để bạn có thể tiện học tập và tham khảo. Ngoài ra còn nhiều từ vựng cùng chủ đề này nữa, cùng tìm hiểu và chia sẻ với chúng mình nhé. Bạn nên chú ý hơn đến cách phát âm và trường hợp áp dụng của từng từ dưới đây để tránh sử dụng sai. Chúng mình đã hệ thống thành bảng để bạn có thể dễ dàng theo dõi và tìm kiếm.

 

Từ vựng

Nghĩa của từ 

Patience

Kiên nhẫn

Calm

Bình tĩnh

Careful

Cẩn thận

Stability

Ổn định

Sincere

Chân thành

 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này của chúng mình. Chúc bạn luôn vui vẻ và thành công! Hãy luôn kiên trì để có thể chinh phục thêm nhiều đỉnh cao tri thức mới bạn nhé. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !