Cấu Trúc và Cách Dùng từ Strain trong câu Tiếng Anh

Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Strain” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ này như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “Strain”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Strain” rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm chuẩn bản địa, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh vô cùng thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!

 

strain là gì

(Ảnh minh họa) 

 

Strain nghĩa là gì?

 

“Strain” trong tiếng Anh được biết đến với vai trò là một danh từ và động từ trong câu tùy thuộc theo ngữ cảnh. Trong tiếng Việt “strain” thông thường được biết đến với nghĩa là  trạng thái căng, áp lực, sức căng, sự căng thẳng, một loại cụ thể, âm thanh, gắng sức, ôm và còn rất nhiều nghĩa khác nữa.

Nó có cách phát âm là :/streɪn/

Để có thể nắm được cách phát âm của từ một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.

Dạng của động từ khi ở thì tiếp diễn và thì quá khứ  : Straining- Strained

 

Cấu trúc và cách dùng Strain

 

1. Dùng “strain” khi nó là một danh từ mang nghĩa là một lực hoặc ảnh hưởng kéo căng, kéo hoặc gây áp lực lên một thứ gì đó, đôi khi gây ra thiệt hại.

Cấu trúc : S + V + (a/an/the) + strain +Adv (trạng từ)

Ví dụ:

 

  • The typhoon in America put such a strain on the famous bridge that it collapsed.

  • Cơn bão ở Mỹ đã gây áp lực khủng khiếp khiến cho cây cầu nổi tiếng đó đến nỗi nó bị sập.

  •  

  • Obesity threatens our health because we get older, excess weight puts a lot of strain on the heart.

  • Béo phì đe dọa sức khỏe của chúng ta vì chúng ta già đi, trọng lượng dư thừa gây nhiều căng thẳng cho tim.

  •  
  • Our constant arguments were putting a lot of strain on our marriage.

  • Những cuộc tranh cãi liên tục của chúng tôi đã gây ra rất nhiều căng thẳng cho cuộc hôn nhân của chúng tôi.

  •  
  •  When Tim do exercise, he should try not to place too much strain on muscles and joints.

  • Khi Tim tập thể dục, anh ấy nên cố gắng không để quá căng cơ và khớp.

  •  
  • The recent decline in the exchange rate has put a bigger strain on the global currency system.

  • Sự sụt giảm tỷ giá hối đoái gần đây đã gây ra căng thẳng lớn hơn cho hệ thống tiền tệ toàn cầu.

 

2. Khi “strain” được dùng là danh từ đếm được có nghĩa là chấn thương cơ hoặc bộ phận mềm tương tự của cơ thể do sử dụng bộ phận đó quá nhiều.

 

strain là gì

(Ảnh minh họa)

 

Ví dụ: 

 

  • It can be a calf/groin/leg strain

  • Nó có thể là căng cơ bắp chân / bẹn / cảng chân

  •  
  • I looked too much at a computer screen, so I've got eyestrain.

  • Tôi nhìn quá nhiều vào màn hình máy tính nên bị mỏi mắt/đau mắt.

 

3. Dùng “strain” với chức năng là một danh từ khi nó có nghĩa là một động vật hoặc thực vật từ một nhóm cụ thể có đặc điểm khác với những loài khác trong cùng một nhóm.

Cấu trúc: S + tobe+ a+ strain +of +Noun(danh từ) + Adv(trạng từ)

Ví dụ:

 

  • American scientists have discovered a new strain of the virus from China which can be much more dangerous.

  • Các nhà khoa học Mỹ đã phát hiện ra một chủng virus mới từ Trung Quốc có thể nguy hiểm hơn nhiều.

  •  
  • The research shows that a new strain of cockroaches resistant to the poison.

  • Nghiên cứu cho thấy một dòng gián mới có khả năng chống lại chất độc.

  •  
  • This is only one of the many dangerous strains of the disease that make many people die.

  • Đây chỉ là một trong những chủng bệnh nguy hiểm khiến nhiều người tử vong.

 

4. Sử dụng “strain” khi nó là một động từ với ý nghĩa là trở nên căng thẳng hoặc gặp áp lực, hoặc làm điều gì đó hoặc trải nghiệm điều này.

Cấu trúc: S+ strain + Something/somebody + Adv.

Ví dụ:

 

  • You shouldn't watch TV in the dark for a long time because you'll strain your eyes.

  • Bạn không nên xem TV trong bóng tối trong thời gian dài vì bạn sẽ mỏi mắt.

  •  
  • Increasing wholesale input prices have strained the Suny company's finances.

  • Giá đầu vào bán buôn tăng đã làm căng thẳng tài chính của công ty Suny.

 

strain là gì

(Ảnh minh họa)

 

Một số cụm từ liên quan

 

Creep strain: Biến dạng từ biến

Strainer : Cái lưới lọc

Strain every nerve : Tạo ra động lực lớn nhất có thể 

Elastic strain : Sự biến dạng đàn hồi

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Strain” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !