Thủ Quỹ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một từ mới đó là "thủ quỹ" trong Tiếng Anh là gì nhé!

1. Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt)

 

thủ quỹ tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa 

 

THỦ QUỸ trong tiếng Anh là treasurer hoặc cashier được phát âm theo Anh - Anh như sau /ˈtreʒ.ər.ər/ /kæʃˈɪər/. Thủ quỹ là người kiểm soát toàn bộ hoạt động thu chi phát sinh trong doanh nghiệp như là kiểm tra phiếu Thu, phiếu Chi, ký xác nhận, giao các liên, tạm ứng, … và đó là thủ quỹ sẽ quản lý, lưu trữ toàn bộ giấy tờ liên quan khác trong quá trình này. Để có thể nắm được cách phát âm chuẩn của từ thủ quỹ trong tiếng Anh được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé!

 

2. Một số cụm từ liên quan đến “ thủ quỹ” trong tiếng Anh

 

thủ quỹ tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa 

 

Cụm từ Tiếng Anh có từ thủ quỹ  Định nghĩa 
Cash method of accounting Phương pháp kế toán về tiền mặt
Cashier’s book Sổ của thủ quỹ
Treasurer principles Nguyên tắc của thủ quỹ
Revenue and expenditure accounting Kế toán thu chi
Treasurer's work Công việc của thủ quỹ
Treasurer in non-business units Thủ quỹ trong đơn vị sự nghiệp
Treasurer concept Khái niệm về thủ quỹ
Decision to appoint treasurer Quyết định bổ nhiệm thủ quỹ
Cashier’s cash process Quy trình chi tiền của thủ quỹ
Treasurer responsibility Trách nhiệm của thủ quỹ
Cashier’s responsibility allowance Phụ cấp về trách nhiệm của thủ quỹ
Treasurer recruitment Tuyển dụng thủ quỹ
Find a treasurer job Tìm việc làm về thủ quỹ
Cashier accountant Nhân viên kế toán thủ quỹ
Secretary and treasurer Văn thư về kiêm thủ quỹ

 

3. Một số ví dụ thêm về từ "thủ quỹ" trong tiếng Anh 

 

thủ quỹ tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

  • The cashier will close the book and seal the safe before leaving

  • Thủ quỹ sẽ khóa sổ và niêm két trước khi ra về

  •  
  • Cashier managing the receipt, banking, and protection of company funds.

  • Thu ngân quản lý việc nhận, ngân hàng và bảo vệ các quỹ của công ty.

  •  
  • Treasurer advises senior managers on risk assessments including company loans, investments, and liquidity.

  • Thủ quỹ tư vấn cho các nhà quản lý cấp cao về đánh giá rủi ro bao gồm các khoản vay, đầu tư và thanh khoản của công ty.

  •  
  • The cashier will anticipate the company’s borrowing needs.

  • Nhân viên thu ngân sẽ dự đoán nhu cầu vay của công ty.

  •  
  • Maintaining the financial systems and policies controlling the company’s treasury activities which is cashier's work. 

  • Duy trì các hệ thống và chính sách tài chính kiểm soát các hoạt động ngân quỹ của công ty vốn là công việc của thủ quỹ.

  •  
  • The county treasurer is elected by the assistant judges.

  • Thủ quỹ quận do các trợ lý thẩm phán bầu ra.

  •  
  • Treasurer handling outsourced treasury functions.

  • Thủ quỹ xử lý các chức năng ngân quỹ thuê ngoài.

  •  
  • The cashier will prepare budgets and financial statements.

  • Thủ quỹ sẽ chuẩn bị về ngân sách và báo cáo tài chính.

  •  
  • In the company, the treasurer submits forecasting and financial reports, implements legislative and financial policies.

  • Trong công ty, thủ quỹ nộp các báo cáo dự báo và tài chính, thực hiện các chính sách pháp luật và tài chính.

  •  

  • On the breaking out of the War, he was made treasurer of the prizes, being accountable to the king alone for all sums received or spent. 

  • Khi Chiến tranh bùng nổ, ông được phong làm thủ quỹ của giải thưởng, chịu trách nhiệm trước nhà vua về tất cả các khoản tiền nhận được hoặc chi tiêu.

  •  
  • An officer who is responsible for the money in a company, government, or other organization is a cashier

  • Một viên chức chịu trách nhiệm về tiền trong công ty, chính phủ hoặc tổ chức khác là thủ quỹ

  •  

  • Someone who is responsible for the money and bank accounts of a company or organization is a cashier

  • Người chịu trách nhiệm về tiền và tài khoản ngân hàng của một công ty hoặc tổ chức là thủ quỹ

  •  
  • The company/corporate/group treasurers Corporate treasurers have picked up the pace of bond sales as the government bond market continues to rally in that time

  • Thủ quỹ của công ty / công ty / nhóm Các thủ quỹ của công ty đã bắt kịp tốc độ bán trái phiếu khi thị trường trái phiếu chính phủ tiếp tục tăng trong thời gian đó

  •  
  •  She has served as the elected treasurer of the union since 2020.

  • Cô ấy đã từng là thủ quỹ được bầu chọn của công đoàn kể từ năm 2020.

 

Bài viết trên đã cho chúng ta thấy được định nghĩa và đặc điểm của từ "thủ quỹ" trong tiếng Anh thêm vào đó là các ví dụ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn khi sử dụng từ đó. Tuy chỉ là một từ viết đơn giản nhưng hiểu rõ tính chất và đặc điểm sẽ mang đến cho người đọc thêm kiến thức. Hy vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin bổ ích cho người đọc. Chúc bạn thành công trên con đường học và mãi yêu thích tiếng Anh.

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !