"Vải Nhung" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Vải nhung là một loại vải phổ biến của trong phong cách ăn mặc của nước ta. Vậy vải nhung trong tiếng anh là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức  về định nghĩa,  phát âm liên quan đến cụm từ vải nhung trong tiếng anh, định nghĩa và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ vải nhung để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ vải nhung có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.


vải nhung tiếng anh

Hình ảnh minh họa của cụm từ Vải Nhung trong tiếng anh là gì

 

1.Vải Nhung trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng anh,  Vải Nhung được viết là:

Velvet (noun)

 

Phát âm Anh-Anh: UK  /ˈvel.vɪt/ 

Phát âm Anh-Mỹ: US  /ˈvel.vɪt/

 

Loại từ: Danh từ

 

Nghĩa tiếng việt: Velvet có nghĩa là vải nhung – một loại vải có chất liệu xốp, mịn và mượt – đặc biệt rực rỡ, sang trọng và quý phái, chất vải nhung là một loại vải đặc biệt là vải dệt thoi và các sợi cắt được phân phối đồng đều trong một đống dày đặc ngắn, do đó khi mặc lên vải nhung mang lại cảm giác mềm ịn và thoải mái.

 

vải nhung tiếng anh

Hình ảnh minh họa của cụm từ Vải Nhung trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để các bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Vải Nhung trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • Some people said that colourful velvets for the outer case began to appear in the early nineteenth century.
  • Dịch nghĩa: Một số người cho biết, những tấm nhung nhiều màu sắc cho vỏ ngoài bắt đầu xuất hiện vào đầu thế kỷ XIX.
  •  
  • As we can see, courtiers played their parts in carefully selected clothes; jewelled hats, white satins, tawny velvets, orange taffetas.
  • Dịch nghĩa:Như chúng ta có thể thấy, các triều thần đóng vai trò của họ trong trang phục được lựa chọn cẩn thận; mũ có nạm ngọc, màu trắng satins, vải nhung màu nâu đỏ, băng đô vải cam.
  •  
  • Lisa says that perhaps more understandable is the impulse to dress her not in the white cloth of gold but the spectacular velvets more usual to male monarchs on that day
  • Dịch nghĩa:Lisa nói rằng có lẽ dễ hiểu hơn là sự thôi thúc muốn ăn mặc của cô ấy không phải trong tấm vải trắng bằng vàng mà là những bộ lông nhung ngoạn mục hơn bình thường đối với các quốc vương nam vào ngày đó
  •  
  • They want the velvet-glove treatment with our own work; therefore, we may well remain politic about others' practical work in the meantime.
  • Dịch nghĩa:Họ muốn đối xử bằng găng tay nhung với công việc của chính chúng ta; do đó, chúng ta có thể vẫn chính trị về công việc thực tế của người khác trong thời gian chờ đợi.
  •  
  • These materials and finish give it the impression of a ballroom: velvet on the rear wall, red wall surfaces.
  • Dịch nghĩa:Những vật liệu và kết thúc này tạo cho nó ấn tượng về một phòng khiêu vũ: nhung trên bức tường phía sau, bề mặt tường màu đỏ.
  •  
  • Some people say that the velvet cloth is a near perfect black, but more expensive and less readily available than the other materials.
  • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng vải nhung có màu đen gần như hoàn hảo, nhưng đắt hơn và ít sẵn có hơn các vật liệu khác.
  •  
  • Her adoption of blues and lavenders, her use of satin and velvet, also recall the great late eighteenth-century fops.
  • Dịch nghĩa:Việc cô sử dụng nhạc blues và lavenders, sử dụng vải sa tanh và nhung của cô, cũng gợi lại những bước ngoặt vĩ đại cuối thế kỷ mười tám.
  •  
  • Leon said that a black velvet curtain was draped around the experimental setup in order to provide optimal contrast.
  • Dịch nghĩa:Leon nói rằng một tấm vải nhung đen đã được phủ xung quanh thiết lập thử nghiệm để mang lại độ tương phản tối ưu.
  •  
  • As you can see that one might dress them in velvet, if so desired; but would that there be men in the story, and that all such works emanate from a wrenching cry of humanity.
  • Dịch nghĩa:Như bạn có thể thấy rằng người ta có thể mặc chúng bằng nhung, nếu muốn; nhưng liệu rằng có những người đàn ông trong câu chuyện, và tất cả những tác phẩm như vậy đều phát ra từ tiếng kêu đau đớn của nhân loại.
  •  
  • Some people say that import licences are not being issued at present for cotton piece goods other than sateens, velvets and velveteens.
  • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng giấy phép nhập khẩu hiện không được cấp cho các mặt hàng bông mảnh, ngoài vải nỉ, vải nhung và vải nhung.

 

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Vải Nhung trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

vải nhung tiếng anh

Hình ảnh minh họa của cụm từ Vải Nhung trong tiếng anh là gì

 

Từ "Velvet" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ vựng

Nghĩa của từ

cotton

vải cottong

brocade

vải thổ cẩm

khaki

vải kaki

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Vải Nhung trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Vải Nhung trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !