Put Through là gì và cấu trúc cụm từ Put Through trong câu Tiếng Anh

Bạn đang muốn bổ sung cho mình một số kiến thức về từ vựng cụm động từ quen thuộc trong tiếng anh. Hôm nay, bạn muốn biết cụm động từ Put through được hiểu theo nghĩa tiếng việt là như thế nào, có cấu trúc cách dùng ra sao. Hãy cùng Studytienganh.vn bổ sung thêm và trang bị kiến thức qua bài chia sẻ bên dưới.

Put Through nghĩa là gì  

Cách phát âm cả trong Anh Mỹ và Anh Anh: /pʊt | θruː/

 

Put through là một cụm động từ và cụm này được cấu tạo bởi:

  • Put là một động từ và có nghĩa là Đặt; Để; Bỏ; Nhét; Đút.

  • Through trong cụm này đóng vai trò là một trạng từ mang nghĩa là Ngang qua; Xuyên qua.

 

Tuy nhiên, với những trường nghĩa được hiểu thì Put through không phải mang nghĩa là Đưa qua. Các trường nghĩa bao gồm

Trường nghĩa 1: Put through được hiểu là trả tiền cho một người nào đó để đi học.

Trường nghĩa 2: Put through nghĩa là làm cho ai đó trải qua một cái gì đó rất khó khăn hoặc khó chịu

Trường nghĩa 3: Put through nghĩa là để tiếp tục và hoàn thành một kế hoạch, chương trình.

Trường nghĩa 4: Put through để chỉ việc kết nối ai đó qua điện thoại

 

put through

Put Through nghĩa là gì  

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Put Through

Với từng trường nghĩa, sẽ là cấu trúc riêng.

Trường nghĩa 1:Trả tiền cho ai đó để đi học (Put somebody through something)

Ví dụ:

  • He put all his children through college

  • Dịch nghĩa: Anh ấy đưa tất cả các con của mình vào đại học

Trường nghĩa 2: Làm ai đó trải qua thứ gì đó khó khăn (put somebody through something)

Ví dụ:

  • You have put your family through a lot recently

  • Dịch nghĩa: Gần đây bạn đã giúp gia đình bạn vượt qua rất nhiều thứ

Trường nghĩa 3:Tiếp tục hay hoàn tất chương trình, kế hoạch (Put something through)

Ví dụ:

  • We managed to put the deal through

  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã quản lý để thực hiện thỏa thuận

Trường nghĩa 4: Kết nối điện thoại với ai đó ( put somebody/something through [to somebody/…])

Ví dụ:

  • Could you put me through to the manager, please?

  • Dịch nghĩa: Bạn có thể thông báo điện thoại của tôi cho người quản lý được không?

 

Một số ví dụ anh việt của cụm Put through

 

put through

Một số ví dụ anh việt của cụm Put through

 

  • Ví dụ 1: To make certain types of wine, grapes are put through a crusher and then poured into open fermentation tanks.

  • Dịch nghĩa: Để làm ra một số loại rượu nhất định, nho được đưa qua máy nghiền và sau đó được đổ vào các thùng lên men hở.

  •  
  • Ví dụ 2: It was then put through a flight simulation at three times the flight pressure.

  • Dịch nghĩa: Sau đó, nó được đưa qua một mô phỏng chuyến bay với áp suất cao gấp ba lần áp suất của chuyến bay.

  •  
  • Ví dụ 3: With the crisis unfolding, each character is put through extreme trials and tribulations.

  • Dịch nghĩa: Với cuộc khủng hoảng đang diễn ra, mỗi nhân vật đều phải trải qua những thử thách và đau khổ tột cùng.

  •  
  • Ví dụ 4: Many times a slave would also simply be put through "wanton cruelties" or unprovoked violent beatings or punishments.

  • Dịch nghĩa: Nhiều khi một nô lệ cũng chỉ đơn giản là bị "tàn ác vô cớ" hoặc đánh đập hoặc trừng phạt bạo lực vô cớ.

  •  
  • Ví dụ 5: To have everything under one's hand, to put one's whole army through its maneuvers, to work with all one's resources: still order.

  • Dịch nghĩa: Để có mọi thứ trong tay của một người, để đưa toàn bộ quân đội của mình thông qua các cuộc điều động của nó, làm việc với tất cả các nguồn lực của mình: vẫn có trật tự.

  •  
  • Ví dụ 6: So you put a line through that.

  • Dịch nghĩa: Vì vậy, bạn đặt một dòng thông qua đó.

 

put through

Một số ví dụ anh việt của cụm Put through

 

  • Ví dụ 7: They’ll always put me through

  • Dịch nghĩa: Họ sẽ luôn giúp tôi vượt qua.

  •  
  • Ví dụ 8: Double-tap to the heart, then, as the victim was prone, head to one side, the killer put one extra through the frontal lobe.

  • Dịch nghĩa: Nhấn đúp vào tim, sau đó, khi nạn nhân nằm sấp, quay đầu sang một bên, kẻ giết người đưa thêm một nhát qua thùy trán.

  •  
  • Ví dụ 9: Put dashes in a barrel with a trough under it, an' pour water through the ashes.

  • Dịch nghĩa: Đặt gạch ngang vào một cái thùng với một cái máng bên dưới nó, một 'đổ nước qua tro.

  •  
  • Ví dụ 10: However this plan was never put through.

  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên kế hoạch này đã không bao giờ được thực hiện.

 

Một số từ vựng cụm từ liên quan

Từ vựng cụm từ bắt đầu bằng chữ Put

Nghĩa tiếng việt

Put up

Xây dựng hoặc dựng lên một cái gì đó; Hiển thị một thông báo, dấu hiệu hoặc áp phích.

Put off

Trì hoãn; Cởi quần áo; Hoãn lại

Put forward

Giới thiệu ai đó như một ứng viên phù hợp cho một công việc hoặc vị trí; Đệ trình một kế hoạch, đề xuất hoặc lý thuyết để xem xét.

Put aside

Để qua một bên

Put in

Làm gián đoạn cuộc trò chuyện hoặc thảo luận; Vào một cảng(tàu thuyền)


 

Bên trên là những chia sẻ kiến thức về cụm động từ Put through. Cụm này trong tiếng việt được hiểu với hai trường nghĩa khác nhau đã được Studytienganh.vn giải thích cụ thể bên trên. Hy vọng, đó là những kiến thức, những thông tin hữu ích cho bạn và giúp bạn tăng thêm vốn từ của mình. Chúc bạn thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !