Raise Up là gì và cấu trúc cụm từ Raise Up trong câu Tiếng Anh

Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn một bài viết về Phrasal Verbs “raise up” Cụm Động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Nằm trong chuyên mục mỗi bài mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu một Phrasal Verbs. Hy vọng đem lại cho các bạn những kiến thức về Cụm động từ chi tiết nhất và sát thực nhất trong việc vận dụng vào giao tiếp trong cuộc sống.

Như mọi khi bài viết này sẽ tổng hợp mọi thứ về định nghĩa,cấu trúc và cách dùng thông dụng nhất của “raise up” trong Tiếng Anh. Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Cùng StudyTiengAnh theo dõi ngay nhé. Chúc các bạn học tốt!!!

 

1. Raise Up nghĩa là gì?

 

raise up là gì

raise up trong Tiếng Anh

 

Raise up trong Tiếng Anh có nghĩa là trỗi dậy

Định nghĩa:

Trỗi dậy là một động tự có nghĩa như là vùng dậy, dấy lên, vựt dậy,... Thể hiện quyết tâm chinh phục một việc làm, ý nguyện nào đó mà cực kì khó khăn. Như cách nói Phong trào mới trỗi dậy, sự quyết trỗi dậy, Các nước mới trỗi dậy. “trỗi dậy” dùng trong cách nói về những nước mới giành được độc lập hay đang đấu tranh cho độc lập ở các nước châu á, Phi và Mỹ la-tinh.

 

Cách phát âm của từ Raise  Up trong Tiếng Anh như sau:

Cách phát âm: /reɪz ʌp/

 

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

“Raise up” là một cụm động từ không được phổ biến nhiều nhưng nó cũng có tính chất và cách dùng tương tự như những cụm đồng từ khác. Có thể đi với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Raise Up:

 

raise up là gì

raise up trong Tiếng Anh

 

Cấu trúc “raise up” ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + RAISE (S)  UP + TÂN NGỮ...

  • We can raise up control for factors of covid 19 transmission through detection mainly through exposure monitoring and periodic medical examinations in week or maximum is 14 days.
  • Chúng ta có thể tăng cường kiểm soát các yếu tố lây truyền covid 19 thông qua việc phát hiện chủ yếu thông qua theo dõi phơi nhiễm và khám sức khỏe định kỳ trong tuần hoặc tối đa là 14 ngày.
  •  
  • They have the problem raise up because they can’t indifferent, they did not discover the abnormality in their house.
  • Họ đặt vấn đề lên vì không thể thờ ơ, không phát hiện ra điều bất thường trong ngôi nhà của mình.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + RAISE UP + TÂN NGỮ…

  • It raise up that the members,staff were involved corporate international conference held at parent company in Finland.
  • Điểm nổi bật là các thành viên, nhân viên đã được tham gia hội nghị quốc tế của doanh nghiệp được tổ chức tại công ty mẹ ở Phần Lan.

 

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  +  RAISE UP...?

  • Do you believe a robot with a reliable artificial intelligence brain can raise up happen by accident in the future?
  • Bạn có tin rằng một con robot với bộ não thông minh nhân tạo đáng tin cậy có thể tình cờ phát triển lên trong tương lai?
  •  
  • Do the structure of the human legs and hand raise up level by evolution of fish?
  • Cấu tạo của chân và tay của con người có được nâng cao lên do quá trình tiến hóa của cá không?

 

Cấu trúc “raise up” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ +  RAISED UP + TÂN NGỮ…

  • The light organ of the north America bobtail squid raised up by factors that need to be adapted to the environment of ocean.
  • Cơ quan nhẹ của mực đuôi dài Bắc Mỹ lớn lên nhờ các yếu tố cần thích nghi với môi trường đại dương.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + RAISE UP + TÂN NGỮ …

  • He didn't raise up judges to take the lead in freeing  rescuing them from oppressive neighboring peoples.
  • Ông đã không đề cao các thẩm phán để đi đầu trong việc giải cứu họ khỏi các dân tộc láng giềng bị áp bức.

 

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ  + RAISE UP...?

  • Did it come about that she married with bad husband and raise up an awful son in many years?
  • Có phải chuyện cô ấy kết hôn với người chồng tồi tệ và nuôi nấng một đứa con trai tồi tệ trong nhiều năm không?

 

Cấu trúc “raise up” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + RAISE UP + TÂN NGỮ…

  • You will be raised up high so please install it securely and enjoy the wonderful moment in the sky.
  • Bạn sẽ được nâng lên trên cao vì vậy hãy cài đặt nó một cách an toàn và tận hưởng khoảnh khắc tuyệt vời trên bầu trời.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + COME ABOUT + TÂN NGỮ …

  • And I won’t raise up a stone wall against the floodwaters.
  • Và tôi sẽ không dựng lên một bức tường đá chống lại dòng nước lũ.

 

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  RAISE UP....?

  • Will a trumpet sound of somebody in fairytales make flowers raise up incorruptible shall be continue grow up ?
  • Liệu một tiếng kèn của ai đó trong truyện cổ tích khiến những bông hoa vươn lên bất trị sẽ được tiếp tục lớn lên?

 

raise up là gì

raise up trong Tiếng Anh

 

3. Ví dụ Anh Việt của từ Raise Up:

 

  • You have really understood what you want and raise up completely aroused a strong belief about this mission.
  • Bạn đã thực sự hiểu những gì bạn muốn và hoàn toàn khơi dậy niềm tin mạnh mẽ về sứ mệnh này.
  •  
  • Today, people frankly admit that this raise up due to the effects of lazy and unhealthy lifestyles that depend solely on modern technology.
  • Ngày nay, mọi người thẳng thắn thừa nhận rằng điều này tăng lên do ảnh hưởng của lối sống lười biếng và không lành mạnh mà chỉ phụ thuộc vào công nghệ hiện đại.
  •  
  • The apartment building of things here is a mystery as is the fate of the firm improve raised up more than become the best.
  • Tòa nhà chung cư của những thứ ở đây là một bí ẩn cũng như số phận của công ty cải tiến lớn lên nhiều hơn là trở thành tốt nhất.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “rasie up” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !