Annual leave nghĩa là gì, định nghĩa ví dụ trong tiếng Anh.

 

Một cụm từ trong tiếng Anh siêu hay và nó giúp ích cho mọi người học tiếng Anh sau này khi đi làm ở một công ty nước ngoài. Annual leave là cụm từ mà tôi muốn giới thiệu đến tất cả các bạn học thân yêu của kênh StudyTienganh. Annual leave là gì? là cùng theo dõi bài viết bên dưới để có thể hiểu cặn kẽ ý nghĩa của cụm từ này. 

 

Annual leave là gì

(hình ảnh minh họa annual leave)

 

1 Annual leave là gì ?

 

Annual leave định nghĩa theo từ điển cambridge của Mỹ là số ngày được trả lương mỗi năm mà một nhân viên được phép nghỉ làm. Nói một cách dễ hiểu Annual leave là phép nghỉ thường niên, những ngày nghỉ phép này sẽ có lương mà tất cả những người đi làm đều được hưởng sau trọn một năm làm việc

Annual leave có cách phát âm là /ˈæn.ju.əl/ / liːv/ .

 

Đây là một thuật ngữ trong công việc vô cùng quen thuộc và phổ biến. Dù bạn làm trong bất kỳ ngành nghề gì thì bạn cũng cần biết đến thuật ngữ này. 

Tùy theo luật lệ của từng quốc gia mà phép nghỉ thường niên sẽ được kép dài từ vài tuần đến một tháng hoặc hơn. 

 

Ví dụ:

  • We offer a good starting salary and 26 days' annual leave.

  • Chúng tôi đưa ra mức lương khởi điểm tốt và 26 ngày phép năm.

 

2 Định nghĩa annual leave 

 

Annual leave là ngày nghỉ thường niên, nó khác với những ngãy nghỉ bình thường khác. Trong tiếng Anh có cụm từ casual leave, cụm từ này cũng chỉ ngày nghỉ của người lao động. Nhưng Casual leave lại là ngày nghỉ phép thông thường. Nghỉ phép bình thường có thể kéo dài 1/2 ngày hoặc bội số của nửa ngày. Nghỉ việc thường không được kết hợp hoặc liên kết với bất kỳ hình thức nghỉ phép nào.

Còn nghỉ phép thường niên lại là quyền lợi của người lao động được hưởng sau một năm làm việc trọn vẹn. 

Những từ đồng nghĩa với annual leave như recreation leave, holiday hay vacation . Holiday và vacation đều chỉ là những ngày lễ và những ngày lễ ngày năm nào cũng sẽ có, vì vậy nó giống như một ngày nghỉ lễ thường niên vậy. 

Holiday  được sử dụng nhiều  ở Anh và vacation lại  được dùng nhiều ở Mỹ khi nói về kỳ nghỉ không làm việc đều đặn hàng năm.

 

Ví dụ:

  • Have a great vacation.

  • Chúc bạn có một kì nghỉ lễ tuyệt vời.

  •  

  • Have a great annual leave

  • Chúc bạn có một kỳ nghỉ phép thường niên tuyệt vời.



 

annual leave là gì

(hình ảnh minh họa cho từ đồng nghĩa của annual leave)

 

 Annual leave và paid holiday  có những nét tương đồng. Những ngày bạn có thể đi nghỉ và bạn vẫn được trả lương ngay cả khi bạn không đi làm. 

 Ví dụ: thông thường bạn có 12 ngày nghỉ mỗi năm, vì vậy bạn có thể ở nhà trong 12 ngày và tiền lương 12 ngày đó vẫn sẽ được gửi vào tài khoản ngân hàng của bạn. Và thông thường mỗi năm sẽ có dịp nghỉ lễ toàn quốc gia thì bạn sẽ được nghỉ và vẫn hưởng được lương.

 

3 Ví dụ cụm từ annual leave trong tiếng Anh.

 

Các bạn nhân viên văn phòng, người lao động khi nhắc đến kì nghỉ đông của mình với cụm từ “ period of annual leave”. Đây là một cụm từ chỉ quãng thời gian nghỉ phép hàng năm nhưng vẫn có lương. Cách nói này người ta thường sử dụng trong email tự động nhằm thông báo rằng sẽ không tiếp nhận công việc trong thời gian nghỉ. Điều này mang tính nghiêm túc và chuyên nghiệp hơn khi ns “go on holiday”

 

annual leave là gì

(Hình ảnh minh họa annual leave)

 

Dưới đây sẽ là một số ví dụ Tiếng Anh về cụm từ Annual leave này. Cùng theo dõi và tự đặt ví dụ theo mẫu nhé. 

 

Ví dụ:

  • Jennie took annual leave to attend the day's commemorations.

  • Jennie đã nghỉ phép hàng năm để tham gia lễ kỷ niệm trong ngày.

  •  

  • Where do you go  on annual leave?

  • Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ phép thường niên?

  •  

  • I was on annual leave in the Hawai.

  • Tôi đang có kì nghỉ ở Hawai.

  •  

  • How much annual leave can He take?

  • Anh ấy được nghỉ bao nhiêu ngày phép hàng năm?

  •  

  • Can she take annual leave any time?

  • Cô ấy có thể xin nghỉ phép thường niên bất cứ lúc nào?

  •  

  • John can take his annual leave at any time.

  • John có thể nghỉ phép hàng năm bất cứ lúc nào.

  •  

  • You  may use annual leave for vacations, rest and relaxation, and personal business or emergencies.

  • Bạn được phép sử dụng nghỉ phép hàng năm của mình để du lịch, nghỉ ngơi và thư giãn, việc cá nhân hoặc khẩn cấp.

  •  

  • You are entitled to four weeks' annual leave.

  • Bạn được nghỉ phép năm là 4 tuần.

  •  

  • I want to schedule my annual leave.

  • Tôi muốn sắp xếp lịch nghỉ hàng năm của mình.

  •  

  • When will you take the balance of your annual leave?

  • Bạn định bao giờ nghỉ nốt phép hàng năm của bạn?

 

Qua cách giải thích trên thì chúng tôi hy vọng bạn học có thể hiểu annual leave là gì? Và các bạn học có thể sử dụng được cụm từ này cách thành thạo và tránh nhầm lẫn với những từ có nghĩa na ná với nó. 

Bên cạnh đó, chúng tôi cũng hy vọng rằng những ví dụ đơn giản trên về cụm từ annual leave cũng có thể giúp bạn học có thêm những mẫu câu tiếng Anh để thực hành giao tiếp tiếng Anh thêm phần lưu loát.

Cảm ơn bạn học thân yêu của kênh học tiếng Anh StudyTienganh, và chúc tất cả các bạn học một ngày học tập và làm việc thật hiệu quả. 




 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !