Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Lửa

Lửa là trạng thái cháy tạo ra ngọn lửa tỏa nhiệt và ánh sáng, và có thể tạo ra khói. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.

 

từ vựng liên quan đến lửa

 (Hình ảnh minh họa cho FIRE)

 

 

1. Định nghĩa của Lửa trong Tiếng Anh

 

Lửa trong Tiếng Anh là “FIRE”,  phát âm là  /faɪr/

 

Ví dụ:

  • My cat is scared of fire.

  • Con mèo của tôi sợ lửa.

  •  

  • The fire started because of the carelessness of the parents’ supervisor.

  • Ngọn lửa bùng cháy vì sự bất cẩn của sự giám sát của cha mẹ.

 

2. Các cụm từ thông dụng với “FIRE”

 

 

từ vựng liên quan đến lửa

(Hình ảnh minh họa cho FIRE EXTINGUISHER)

 

 

  • Cụm danh từ:

 

        Word

        Meaning

        Meaning

fire alarm

một thiết bị như chuông hoặc còi cảnh báo những người trong tòa nhà rằng tòa nhà đang cháy.

  • If the fire alarm rings, leave the building immediately. 
  •  
  • Nếu chuông báo cháy đổ chuông, hãy rời khỏi tòa nhà ngay lập tức.

fire department

một tổ chức hoạt động để ngăn chặn các đám cháy không mong muốn và ngăn chống cháy.

  • He works for Ha Noi City Fire Department.
  •  
  • Anh làm việc cho Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Thành phố Hà Nội.

fire drill

tập hợp các hành động nên được thực hiện để rời khỏi một tòa nhà một cách an toàn, chẳng hạn như văn phòng, nhà máy hoặc trường học, khi nó đang cháy hoặc một dịp khi điều này được thực hiện.

  • The building has a fire drill annually to protect people. 
  •  
  • Tòa nhà có diễn tập phòng cháy chữa cháy hàng năm để bảo vệ người dân.

fire engine

một chiếc xe lớn chở lính cứu hỏa và thiết bị của họ đến đám cháy.

  • The fire engine is coming, don’t worry.
  •  
  • Xe cứu hỏa đang đến, đừng lo lắng.

fire escape

một bộ cầu thang kim loại, đặc biệt là ở bên ngoài của một tòa nhà, cho phép mọi người thoát khỏi một tòa nhà đang cháy

  • She is very smart to go fire escape. 
  •  
  • Cô ấy rất thông minh để thoát khỏi đám cháy.

fire extinguisher

bình cứu hỏa

  • Fire extinguisher is so heavy that I can carry it. 
  •  
  • Bình chữa cháy nặng đến mức tôi có thể mang theo.

fire hydrant

một đường ống lớn trên đường phố mà lính cứu hỏa có thể lấy nước để sử dụng để ngăn lửa bùng cháy.

  • The firemen use fire hydrants to stop the fire.
  •  
  • Lực lượng cứu hỏa dùng vòi chữa cháy để dập lửa.

 

  • Cụm động từ:

 

  Word

                          Meaning

        Example

fire off sth

để viết một cái gì đó nhanh chóng, ví dụ khi bạn tức giận

  • She fired off a letter to make up with her friend.
  •  
  • Cô ấy đã gửi một lá thư để làm lành với bạn mình.

fire sb up

khiến ai đó trở nên tức giận hoặc hào hứng

  • My mom fires me up by cooking my favorite dishes.
  •  
  • Mẹ tôi khiến tôi phấn khích cho tôi bằng cách nấu những món ăn yêu thích của tôi.

fire sth off

nổ súng hoặc bắn một phát súng

  • The terrorist has fired the women off when they tried to run. 
  •  
  • Kẻ khủng bố đã bắn những người phụ nữ khi họ cố gắng chạy.

fire sth up

khởi động một cái máy hoặc một cái chương trình máy tính

  • My dad knows how to fire this computer, it’s too complex for me.
  •  
  • Bố tôi biết cách điều khiển chiếc máy tính này, nó quá phức tạp đối với tôi.

fire away

được sử dụng để nói với ai đó họ có thể bắt đầu đặt câu hỏi

  • So if you have any questions, don’t hesitate to fire away.
  •  
  • Vì vậy, nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại giải đáp.

fire back

phản ánh nhanh đối với một cái gì đó đã được nói hoặc đã xảy ra

  • He fired back a song that he didn't like at all.
  •  
  • Anh ấy đã phản pháo lại một bài hát mà anh ấy không thích chút nào.

 

  • Thành ngữ:

 

          Word

          Meaning

      Example

be firing on all cylinders

khởi động một cách mạnh mẽ và hiệu quả nhất có thể

  • She fired on all cylinders to have an effective day. 
  •  
  • Cô ấy khởi động một ngày thật mạnh mẽ để có một ngày làm việc năng suất.

come under fire

bị phê bình

  • Her song came under fire because of its shameful content.
  •  
  • Bài hát của cô ấy bị phê bình vì nội dung đáng xấu hổ.

fire in your belly

một quyết định mạnh mẽ để thành công

  • He has fired in his belly to pursue his dream job.
  •  
  • Anh ấy quyết định thay đổi công việc mà anh ấy yêu thích.

go through fire and water

to experience many difficulties or dangers in order to achieve something

  • She has gone through fire and water to achieve success at a young age.
  • Cô ấy đã vượt qua rất nhiều khó khăn để đạt được thành công ở tuổi đời rất trẻ. 

hand/hold fire

trì hoãn việc đưa ra quyết định

  • His mother is very upset as he hand fire.
  • Mẹ anh ấy rất tức giận vì anh ấy trì hoãn không đưa ra quyết định.

 

từ vựng liên quan đến lửa

(Hình ảnh minh họa cho FIRE ENGINE) 

 

3. Các từ liên quan đến Lửa trong Tiếng Anh

 

   World

                     Meaning

                            Example

flame

ngọn lửa

  • The flame is spreading all over the house.
  •  
  • Ngọn lửa đang cháy lan khắp nhà.

trigger

khai mào

  • The forest cutting has triggered the soil erosion.
  •  
  • Việc chặt phá rừng đã gây ra xói mòn đất.

heat

nhiệt độ

  • The heat in this room is too hot.
  •  
  • Nhiệt độ trong căn phòng này quá nóng.

old flame

một người bạn đã từng yêu trong quá khứ

  • He came across his old flame on a rainy day.
  •  
  • Anh ấy vô tình gặp lại mối tình xưa vào một ngày trời mưa.

firework

pháo hoa

  • Due to CoV 19, the firework has been delayed.
  •  
  • Do CoV 19, lịch bắn pháo hoa sẽ bị hoãn lại.

 

 

Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về LỬA trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !