Settle Down là gì và cấu trúc cụm từ Settle Down trong câu Tiếng Anh

Động từ take chắc chắn không ai học tiếng anh mà lại không biết đến và sử dụng nó. Quen thuộc là thế nhưng sự quen thuộc, phổ biến ấy lại chỉ nằm ở động từ take nguyên sơ thôi chứ một khi nói đến phrasal verb (cụm động từ) với Settle thì chắc nhiều người học sẽ khá sợ hãi, choáng ngợp. Với phương châm “chậm mà chắc” thì bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Settle down – một phrasal verb tiêu biểu của Settle cũng như các ý nghĩa và cách sử dụng nhé! 


settle down là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Settle down

 

1. Ý nghĩa của settle down và ví dụ minh hoạ

 

Settle down - làm quen với một địa điểm và cảm thấy hạnh phúc và tin tưởng vào nó

 

Ví dụ:

 

  • He did quickly settle down in his new study environment, which made his parents pleased a lot since it was the only thing they wanted from him.

  • Anh ấy đã nhanh chóng ổn định cuộc sống trong môi trường học tập mới của mình, điều này khiến bố mẹ anh ấy hài lòng rất nhiều vì đó là điều duy nhất họ muốn ở anh ấy.

 

Settle down - bắt đầu sống ở một nơi mà bạn định ở lâu dài, thường là với người bạn đời của mình

 

Ví dụ:

 

  • I just want to settle down and form a family but the truth is that I have yet to get a boyfriend so in what way can I do that?

  • Tôi chỉ muốn ổn định và lập gia đình nhưng sự thật là tôi vẫn chưa có bạn trai, vậy tôi có thể làm như vậy bằng cách nào?

 

Settle down – trở nên yên tĩnh hơn

 

Ví dụ:

 

  • Ok everyone, Please settle down since our performance will be on air in just a couple of minutes.

  • Ok mọi người, hãy vui lòng giữ trật tự ạ vì màn trình diễn của chúng tôi sẽ được phát sóng chỉ sau vài phút nữa.

 

Settle down to something - dành tất cả sự chú ý của bạn vào một việc gì đó bạn đang làm

 

Ví dụ:

 

  • After completing all sections in our to-do list, my husband and I settled down for a night out.

  • Sau khi hoàn thành tất cả các phần trong danh sách việc cần làm của chúng tôi, tôi và chồng tôi chuẩn bị cho một đêm đi chơi.

 

Settle sb down - trở nên yên tĩnh và bình tĩnh, hoặc làm cho ai đó trở nên yên lặng và bình tĩnh

 

Ví dụ:

 

  • That teacher settled down her students and let them watch a piece of cartoon.
  • Cô giáo đó đã làm cho học sinh ổn định trật tự và cho chúng xem một đoạn phim hoạt hình.

 

settle down là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Settle down và ý nghĩa của Settle down

 

2. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với settle down trong tiếng anh

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Quiet

Làm cho yên tĩnh, bớt ồn ào

 

(khiến ai đó trở nên bình tĩnh hơn hoặc ít ồn ào hơn)

  • Those barking dogs were quieted when they realized that it was their boss.

  • Những con chó sủa đó đã yên lặng khi chúng nhận ra rằng đó là chủ của chúng.

Level off

Chững lại, ổn định lại

 

(Ngừng tăng hoặc ngừng giảm; Nếu tỷ lệ hoặc số tiền giảm, nó sẽ ngừng tăng hoặc giảm và vẫn ở cùng một mức)

  • My weight has leveled off recently after gaining uncontrollably.

  • Gần đây, cân nặng của tôi đã chững lại sau khi tăng không kiểm soát.

Cool off

Giải nhiệt, được làm cho bình tĩnh lại

 

(ngừng cảm thấy tức giận hoặc để ngăn người khác cảm thấy tức giận sau một cuộc tranh cãi)

  • I think that the best solution for this tough situation is to leave her alone so that she can cool off herself, and then we should ask her for another meeting.

  • Tôi nghĩ rằng giải pháp tốt nhất cho tình huống khó khăn này là để cô ấy một mình để cô ấy có thể tự giải nhiệt, và sau đó chúng ta nên đề nghị cô ấy một cuộc gặp mặt khác.

Stabilise

Làm ổn định

 

(Nếu một cái gì đó ổn định, nó sẽ được cố định hoặc ngừng thay đổi; Nếu bạn ổn định thứ gì đó, bạn khiến nó trở nên cố định hoặc ngừng thay đổi)

  • Her grandfather has now stabilized considerably after having suffered a third heart attack last week.

  • Ông của cô hiện đã ổn định đáng kể, sau khi bị một cơn đau tim thứ ba vào tuần trước.

Soothe

Xoa dịu

 

(làm cho ai đó cảm thấy bình tĩnh hoặc bớt lo lắng)

  • Why don’t you take action to soothe that crying baby? Poor him.

  • Tại sao bạn không hành động để xoa dịu đứa trẻ đang khóc đó? Khổ thân nó.

Burrow

Đào hang

 

(chuyển mình đến một vị trí mà bạn có thể cảm thấy ấm áp, thoải mái hoặc an toàn)

  • Because of being shy, our little son burrowed his head into my husband’s shoulder.

  • Vì ngại ngùng, con trai nhỏ của chúng tôi gục đầu vào vai chồng tôi.


settle down là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa với Settle down trong tiếng anh

 

Để tóm tắt lại thì bài học đã đem đến cho bạn đọc những kiến thức cô đọng nhất liên quan đến phrasal verb “settle down”. Từ phần đầu tiên là cách sử dụng, ý nghĩa cũng như ví dụ minh hoạ anh – việt chắc hẳn đã dẫn dắt bạn đọc tiến sâu hơn vào tìm hiểu cụm từ này rồi. Phần hai đã mở rộng hơn, cung cấp cho mọi người những kiến thức chuyên sâu về chủ đề của bài học. Với những cụm từ bao gồm ý nghĩa, giải nghĩa chi tiết và ví dụ anh – việt đi kèm, hy vọng là các bạn sẽ không cảm thấy choáng ngợp. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !