Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tennis

Tennis là mộn thể thao bắt đầu từ những nước phương Tây. Giống như môn cầu long, bộ môn này cần một dụng cụ chuyên dụng để chơi gọi là vợt tennis. Đây được xem là một trong những bộ môn thể thao thú vị bật nhất. 

Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần tật về bộ môn thú vị này nhé!!!

 

từ vựng về tennis  

 

1. Từ vựng về chủ Tennis thông dụng trong Tiếng Anh :

 

Từ vựng Tiếng Anh cơ bản để chơi tốt bộ môn Tennis:

 

Từ vựng Nghĩa tiếng việt

ace

giao bóng hợp lệ mà người đỡ bóng không thể chạm tới được(giao bóng ăn điểm trực tiếp).

Deuce

cú chốt cuối cùng để đóng trận đấu

advantage

Điểm số ngay sau khi cú chốt tấn công dứt điểm

alley

chiều rộng sân ở bên trái và phải của sân  

backcourt

Khu vực tại sân đấu nằm giữa đường giao bóng và đường giới hạn cuối sân

backhand

Một cú đánh được thực hiện bên phía không thuận của tay vợt

backswing

Sự chuẩn bị cho một cú đánh khi vợt được kéo ra phía sau.

baseline

khu vực ranh giới được kẻ tại khu vực backcourt mà nó song song đường lưới.

Break

người cầm giao bóng thua game đấu.

Bye

không cần thi đấu có thể lọt tiếp vào vòng đấu kế (thường là vòng hai) của giải đấu

changeover

khoảng thời gian giải lao giữa hai game lẻ mà để cho các tay vợt nghỉ và đổi sân.

cross-court shot

Một trái bóng đi theo đường chéo ngang mặt sân

deuce

Kết quả game đấu đang là 40-40.

Demi-volley

đánh bóng nửa nẩy

double-fault

các tay vợt giao bóng phạm lỗi hai lần liền tại cùng một điểm trên sân được trọng tài qui định.

down-the-line shot

Một cú đánh song song với ranh giới đường biên trong sân

drive

Một cú đánh mạnh

drop shot

Một cú đánh bóng ngắn, mềm với tốc độ xoáy ngược, bỏ nhỏ

first-serve percentage

Phần trăm thành công giao bóng một vào trong ô giao bóng.

flat serve

Một quả giao bóng mạnh mà không có độ xoáy

foot fault

lỗi giao bóng người giao bóng bước vào hoặc ở trên đường cuối sân

baseline

đường biên

sideline

Lề bên

center line mark

dấu dòng trung tâm

footwork

di chuyển của tay vợt vào vị trí để thực hiện cú đánh kế.

forecourt

Khu vực phạm vi trên sân bao gồm cả ô giao bóng 

forehand

Cú đánh ở phía bên tay thuận của tay vợt

game

điểm được ghi nhận khi cùng một tay vợt đang giao bóng

game point

Điểm số của tay vợt đang dẫn điểm trước 

Grand Slam

Giải đấu danh giá nhất

Groundstroke

Bất kỳ cú đánh nào được thực hiện sau khi bóng được nảy lên.

half-court

Phần sân được bao bởi đường giao bóng

half-volley

bóng được đánh tức thời sau khi nảy lên

Hawker

nhặt bóng

kick serve

Quả giao bóng có rất nhiều độ xoáy

let:

Điểm này phải được thực hiện lại

lob

cú đánh có hình vòng cung rất cao

love

Điểm số tương đương với 0

match

Một chuỗi các ván

passing shot

Một cú đánh sang bên cạnh

second serve

giao bóng tay vợt có 2 cơ hội

set

Một phần của trận đấu

set point

Một điểm mà một tay vợt

sidespin

độ xoáy đặt lên trái bóng tennis

slice

quả đánh từ đất

tie break

Quyết định người thắng 

topspin: 

Một kiểu xoáy mà phần trước của bóng

warm-up

Giai đoạn đánh những quả đánh tập

wildcard

tham dự một giải đấu không phải đăng ký 

winner

Một quả đánh thành công kết thúc

 

Từ vựng liên quan khác về Tennis trong Tiếng Anh:

 

Từ vựng Nghĩa tiếng việt

Actual tension

Độ căng thực tế

Balance

Độ cân bằng

Cross section

mặt cắt

Damping (hay Dampening): 

Khả năng giảm chấn

Elasitcity

độ co dãn, đàn hồi của vợt

First moment

Khoảnh khắc đầu tiên

Grip size

Kích cỡ cán vợt

Head size

Kích cỡ đầu vợt

Hybrid string

dây kết hợp

tennis ball

bóng tennis

tennis racket

vợt tennis

Hat

sports clothing

quần áo thể thao

tennis backpack

túi tennis

 

2. Ví dụ về chủ đề Tennis trong Tiếng Anh :

 

từ vựng về tennis

 

  • At a major tournament, two players John Isner of the US and Nicolas Mahut of France made their names in world tennis history when they offered the Wimbledon audience the longest running competition ever.
  • Tại một giải đấu lớn, Hai tay vợt John Isner của Mỹ và Nicolas Mahut của Pháp đã ghi tên mình vào lịch sử quần vợt thế giới khi cống hiến cho khán giả giải Wimbledon  cuộc thi đấu kéo dài nhất từ trước đến nay
  •  
  • The purpose of creating this book of skills is purely for free sharing to the tennis community in Vietnam, not for profit purposes.
  • Mục đích sáng tác cuốn sách những kĩ năng này hoàn toàn để chia sẻ miễn phí cho cộng đồng người chơi tennis Việt Nam, không dành cho mục đích thu lợi nhuận.
  •  
  • When professional players first stepped onto the tennis court, their height was less than the edge of the net because most of them were only 3 or 4 years old.
  • Khi các tay vợt chuyên nghiệp lần đầu tiên bước ra sân tennis, chiều cao của họ còn chưa bằng mép lưới giữa sân vì khi đó đa số họ mới chỉ 3 hay 4 tuổi
  •  
  • For not just any athlete or movement player, the normal competition process is divided into three main phases: before, during and after the game.
  • Đối với không riêng bất kỳ một vận động viên hoặc như người chơi phong trào nào, quá trình thi đấu thông thường cũng được chia làm ba giai đoạn chính: trước, trong  và sau trận đấu.
  •  
  • When playing, you will change Change direction a lot, so choose high-quality tennis shoes that are light and fit to protect your ankles.
  • Khi thi đấu, bạn sẽ thay đổi hướng chạy rất nhiều, do đó hãy chọn loại giầy tennis chất lượng cao, nhẹ và vừa vặn để bảo vệ mắt cá chân
  •  
  • A tennis ball is a compressed air ball and it loses its compression and bounce after a period of use and becomes a "dead ball", which is unusable.
  • Bóng tennis là bóng nén khí và nó sẽ mất dần độ nén cũng như độ nảy sau một thời gian sử dụng và trở thành “bóng chết”, là bóng không sử dụng được nữa.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ tennis trong tiếng Anh!!!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !