Cấu trúc và cách dùng Among trong câu Tiếng Anh

Dạo gần đây, có một trò chơi điện tử đang rất phổ biến và được rất nhiều người chơi ưa chuộng, đó chính là trò chơi mang tên AMONG US. Nội dung chính của trò chơi là người chơi sẽ cùng nhau đi tìm một tên gián điệp ẩn náu trong nhóm những phi hành gia đang bị kẹt trên một chiếc phi thuyền. Nghe thì có vẻ nhàm chán nhưng trò chơi vẫn có những nét cuốn hút độc đáo. Các bạn ở đây chắc hẳn đã từng chơi hoặc cũng đã từng nghe về trò chơi này rồi đúng không?  Vậy các bạn có hiểu ý nghĩa của cái tên AMONG US không? ‘Us’ thì hẳn chúng ta đã quá quen thuộc, thế nhưng AMONG là gì? Ngày hôm nay, StudyTienganh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu trúc và cách dùng AMONG trong câu Tiếng Anh nhé!

 

 

among là gì

(ảnh minh họa cho AMONG)

 

 

1. AMONG là gì?

 

Cách phát âm: /əˈmʌŋ/. Bạn nên tham khảo một số video luyện nói để nắm được cách phát âm chính xác nhé!

 

Loại từ: Giới từ

 

Nghĩa 1: giữa, ở giữa (ở giữa hoặc được bao quanh bởi những thứ khác)

 

Ví dụ:

 

  • I saw some familiar faces among the crowd while walking in the street last night.

  • Tôi đã nhìn thấy một số gương mặt quen thuộc giữa đám đông khi đi dạo trên phố đêm qua.

 

Nghĩa 2: trong số (đang xảy ra hoặc được bao gồm như một phần của một nhóm người hoặc sự vật)

 

Ví dụ:

 

  • He has worked as an estate agent among other things (= as well as other things).

  • Anh ấy đã làm việc như một đại lý bất động sản cùng với một số việc khác.

 

Nghĩa 3: cho mỗi người trong nhóm ba người hoặc ba thứ trở nên

 

Ví dụ:

 

  • The cost should be shared equally among the four of you.

  • Các bạn nên chia đều chi phí cho bốn người trong nhóm mình.

 

 

among là gì

(ảnh minh họa cho AMONG)

 

 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

  • Rescue teams have been searching among the wreckage for survivors for 4 hours.

  • Các đội cứu hộ đã tìm kiếm những người sống sót trong đống đổ nát trong suốt 4 giờ.

  •  

  • Talk about it among yourselves for a while because I have to go outside now.

  • Nói chuyện với nhau một lúc vì tôi phải đi ra ngoài bây giờ.

  •  

  • She divided the country among her daughters.

  • Bà ấy đã chia đất nước cho từng đứa con gái của mình. 

  •  

  • You don't need to pretend anymore - you're among friends now.

  • Bạn không cần phải giả vờ nữa đâu - giờ chúng mình đều là bạn bè của nhau rồi.

  •  

  • There's lots of teasing and fighting among the crew. 

  • Trong nhóm bạn đó có rất nhiều sự chọc ghẹo và ẩu đả.

  •  

  • The girl looks uncomfortable and out of place among the adults.

  • Cô bé trông không thoải mái và lạc lõng giữa những người lớn.

  •  

  • Those diseases are more common among young children.

  • Những bệnh đó phổ biến hơn ở trẻ nhỏ.

  •  

  • Some small animals were making rustling noises among the leaves.

  • Một vài con vật nhỏ đang tạo ra những tiếng động xào xạc giữa những chiếc lá.

  •  

  • He felt lonely among all these strange people.

  • Anh cảm thấy cô đơn giữa tất cả những con người xa lạ này.

  •  

  • Among the problems we had to deal with since the project started, improving education is probably the most difficult.

  • Trong số các vấn đề chúng tôi phải giải quyết kể từ khi dự án bắt đầu, cải thiện giáo dục có lẽ là khó khăn nhất.

 

3. Một số cụm từ liên quan

 

among là gì

(ảnh minh họa cho AMONG)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

a (certain type of person or thing) among (others)

(idiom)

diễn tả một người hoặc một việc thực sự xuất sắc hoặc gương mẫu trong số những người khác thuộc loại đó.

  • The university honored the late Professor McGonagall, whom they called a scholar among scholars in the ceremony.

  • Trường đại học vinh danh cố Giáo sư McGonagall, người mà họ gọi là học giả xuất chúng trong số các học giả trong buổi lễ.

a man among men

(idiom)

Một người đàn ông đặc biệt đặc biệt, nổi bật, hoặc đáng chú ý khi so sánh với những người đàn ông khác.

  • Sama's a natural leader, a man among men. People really respect him.

  • Sama là một nhà lãnh đạo tự nhiên, một người đàn ông xuất chúng. Mọi người thực sự tôn trọng anh ấy.

a woman among women

(idiom)

Một người phụ nữ đặc biệt đặc biệt, nổi bật, hoặc đáng chú ý khi so sánh với những người phụ nữ khác.

  • My boss doesn't want any old fool filling this position. He wants a woman among women—the best of the best!

  • Sếp của tôi không muốn bất kỳ kẻ ngốc già nào bổ nhiệm vị trí này. Anh ấy muốn có một người phụ nữ xuất chúng — tốt nhất trong số những người tốt nhất!

fight among yourselves/ourselves/themselves

(idiom)

tranh luận hoặc cãi vã trong một nhóm người nhất định.

  • I’m so done with this, so you guys can fight among yourselves.

  • Tôi bất lực với cái này rồi, các cậu tự bảo ban nhau đi.

put the cat among the pigeons

(idiom)

làm hoặc nói điều gì đó có khả năng gây ra cảnh báo, tranh cãi hoặc bất ổn giữa nhiều người.

  • They didn't want to put the cat among the pigeons, so they decided not to mention the bomb threat until they knew for certain that it was legitimate.

  • Họ không gây ra tranh cãi, vì vậy họ quyết định không đề cập đến mối đe dọa đánh bom cho đến khi họ biết chắc chắn rằng điều đó là hợp pháp.

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức về AMONG trong tiếng Anh mà StudyTienganh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tập sau này và mãi yêu thích bộ môn tiếng Anh nhé!