Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Trung Thu

Trung Thu là một lễ hội phổ biến được tổ chức hằng năm vào ngày 21/9 ở Việt Nam. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn về Tiếng Anh của từ này thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.

 

 

từ vựng có liên quan đến trung thu

(Hình ảnh minh họa cho MID- AUTUMN FESTIVAL - Trung Thu trong Tiếng Anh)

 

 

1. Định nghĩ về lễ hội Trung Thu trong Tiếng Anh

 

Lễ hội Trung Thu trong tiếng Anh là Mid Autumn Festival.

 

Đây là một ngày lễ bắt nguồn từ Trung Quốc, thường vào ngày 21 tháng 9 hàng năm khi trăng tròn nhất tháng. Vào ngày nay, sẽ có rất hoạt động vui chơi diễn ra cho trẻ em như múa lân, phá cỗ, rước đèn. Đây cũng là khoảng thời gian tuyệt vời để gia đình sum vầy và cũng hưởng thức bánh trung thu, hai loại bánh phổ biến là bánh nướng và bánh dẻo.

 

2. Từ vựng liên quan đến ngày lễ Trung Thu

 

từ vựng có liên quan đến trung thu

(Hình ảnh minh họa cho Moon Lady, Moon boy và JADE RABBIT) 

 

 

 

          Word

            Meaning

                    Example

Full-moon festival

tết Trung Thu

  • I think I’m too old to participate in the Full-moon festival.
  • Tôi nghĩ mình đã quá già để tham gia lễ hội Trăng rằm.

Children’s festival

tết thiếu nhi

  • Children’s festival is another name for the Mid-autumn festival.
  • Tết thiếu nhi là tên gọi khác của Tết Trung thu.

Lunar calendar

âm lịch

  • Many Asia countries use the Lunar calendar instead of the Sun calendar as do European countries.
  • Nhiều nước Châu Á sử dụng lịch Âm thay vì lịch Mặt trời như các nước Châu Âu.

The Moon Lady

chị Hằng

  • The Moon Lady is always described as a gorgeous fairy.  
  • Chị Hằng luôn được mô tả như một nàng tiên lộng lẫy.

The Moon Boy

chú cuội

  • The Moon Boy is the person who lives with the Moon Lady on Moon Palace.
  • Chú cuội là người sống cùng chị Hằng trên Cung Trăng.  

dragon dance

múa rồng

  • I love watching dragon dance, it’s so vibrant and colorful.
  • Tôi thích xem múa rồng, nó thật sôi động và đầy màu sắc.

The Moon Palace

cung trăng

  • The Moon palace must be a magnificent place.
  • Cung điện Mặt Trăng  hẳn phải là một nơi tráng lệ.

Jade Rabbit

thỏ ngọc

  • Jade Rabbit is the pet of Moon Lady, it has a white fur and red eyes.
  • Thỏ Ngọc là thú cưng của Chị Hằng, nó có bộ lông màu trắng và đôi mắt đỏ.

Oriental feature

nét phương Đông

  • Mid- autumn festival is an unique oriental feature that you should contemplate once in life.
  • Tết trung thu là một nét đặc sắc của phương Đông mà bạn nên chiêm nghiệm một lần trong đời.

Banyan tree

cây đa

  • Banyan tree is a familiar tree in the country sides of Viet Nam.
  • Cây đa là một loại cây quen thuộc ở các vùng quê Việt Nam.

Moon sighting

ngắm trăng

  • Moon sighting is an outstanding activity in mid-autumn festival as the moon at this time is the roughest in the year.
  • Ngắm trăng là một hoạt động nổi bật trong tết trung thu vì lúc này trăng khuyết nhất trong năm.

lantern

đèn lồng

  • I used to love my lanterns so much, but now, everythings has changed.  
  • Tôi đã từng yêu nhưng chiếc lồng đèn của tôi lắm, nhưng bây giờ, mọi thứ đã thay đổi.

Star-shaped lantern

đèn lồng hình ngôi sao

  • My mom used to buy a star-shaped lantern for me during the full-moon festival.
  • Mẹ tôi thường mua cho tôi một chiếc đèn ông sao trong đêm hội trăng rằm.

Carp- shaped lantern

đèn lồng hình cá chép

  • Along with the star-shaped, carp-shaped lanterns are two of the most popular toys in VietNam in full-moon festival. 
  • Cùng với đèn ông sao, đèn lồng hình cá chép là hai trong số những món đồ chơi phổ biến nhất ở Việt Nam trong dịp rằm.

Mask

mặt nạ

  • There are a variety of shapes of masks that you can see in these events.
  • Có rất nhiều hình dạng mặt nạ mà bạn có thể nhìn thấy trong các sự kiện này.

Mooncake

bánh trung thu

  • I don’t like mooncake, to be honest, it’s too sweet for me. 
  • Tôi không thích bánh trung thu, thành thật mà nói, nó quá ngọt đối với tôi.

Platform

mâm cỗ

  • The Platforms have already been filled with candies, cakes and fruit.
  •  Các mâm cỗ đã được lấp đầy bởi kẹo, bánh và trái cây.

Lion dance

múa lân

  • Lion dance is a significant activity of the Full-moon festival.
  • Múa lân là một hoạt động ý nghĩa của lễ hội Rằm tháng Giêng.

Family Reunion

gia đình sum vầy

  • Mid-autumn festival is an appropriate time for family reunion. 
  • Trung thu là thời điểm thích hợp để gia đình sum họp.

Light lantern

thắp đèn

  • Thousands of people lighting lanterns at the same time has created an unbelievable scene. 
  • Hàng nghìn người cùng lúc thắp sáng đèn lồng đã tạo nên cảnh tượng đẹp đến khó tin. 

Lantern parade

rước đèn

  • In full-moon festival, the young will  have a lantern parade, which is so fun.
  • Trong ngày hội trăng rằm, các bạn nhỏ sẽ đi rước đèn, tôi cảm thấy nó rất vui.

Snow skin mooncake

bánh dẻo

  • When I was a child. I like snow skin mooncakes for ít appearance but now I realize it’s too sweet for me.
  • Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích bánh dẻo vì bề ngoài của nó, nhưng giờ tôi nhận ra nó quá ngọt cho tôi. 

 

 

từ vựng có liên quan đến trung thu

(Hình ảnh minh họa cho “STAR-SHAPED LANTERN, đèn ông sao trong Tiếng Anh)

 

Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về TRUNG THU trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !