Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Hẹn Hò

Tình yêu luôn là một chủ đề thú vị đối với tất cả mọi người, nhất là với các bạn thanh niên, sinh viên. Vậy các bạn đã biết cách mời ai đó đi chơi, hay nói những câu lãng mạn bằng tiếng Anh trong những buổi hẹn hò hay chưa? Hôm nay, “Studytienganh” sẽ cung những từ vựng, thành ngữ và câu giao tiếp cơ bản để giúp các bạn gây ấn tượng với bạn trai/bạn gái của mình nhé.


 

từ vựng chủ đề hẹn hò

Hình ảnh minh họa cho “Hẹn hò”

 

1. Từ vựng, cụm từ, thành ngữ chủ đề “Hẹn hò”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

adore

yêu tha thiết, say đắm

  • I adore you so much. I can’t stop thinking about you.

  • Anh yêu em rất nhiều. Anh không thể nào ngừng nghĩ về em được.

flirt

tán tỉnh, thả thính

  • Jack is a bad boy. He flirts with every girl he knows.

  • Jack đúng là một chàng trai tệ. Anh ấy tán tỉnh tất cả mọi cô gái mà anh ấy quen.

blind date

buổi hẹn hò đầu tiên của những người chưa từng gặp mặt nhau trước đó

  • I wish my friend would set up a blind date for me with a handsome and faithful guy.

  • Ước gì bạn tôi sẽ sắp xếp một cuộc hẹn hò cho tôi với một anh chàng vừa đẹp trai vừa chung thủy.

split up/break up

chia tay

  • I can’t believe Jack and Amy broke up. Last night, they still went to the cinema together.

  • Tôi không thể tin được Jack và Amy đã chia tay nhau. Tối qua họ vẫn đi xem phim với nhau mà.

fall in love with sb

yêu ai đó

  • Do you think he truly falls in love with you?

  • Cậu có nghĩ là anh ấy thực sự yêu cậu không?

crazy about sb

yêu ai điên cuồng

  • Don’t you know I’m crazy about you? I can wait for you my whole life.

  • Anh thực sự không biết là em thực sự yêu anh đến phát điên à? Em có thể đợi anh cả cuộc đời này.

sweetheart 

người yêu

  • What are you doing? Do you want to eat anything, my sweetheart?

  • Em đang làm gì đó? Em có muốn ăn chút gì đó không, người yêu của anh?

be seeing sb/be dating sb

đang hẹn hò ai

  • Guess what? I’m dating Andrea. I have to say that he is so hot and so caring.

  • Đoán xem chuyện gì đang xảy ra nào. Tớ đang hẹn hò với Andrea. Tớ phải nói rằng anh ấy rất nóng bỏng và rất quan tâm tớ.

go steady with sb

có mối quan hệ bền vững với ai đó

  • Jane has been in a relationship with Mary for 6 years. He truly goes steady with Mary and they are going to get married at the end of this year.

  • Jane với Mary đã yêu nhau được 6 năm rồi. Jane thực sự có mối quan hệ ổn định với Mary và cuối năm nay họ sẽ kết hôn.

be made for each other

sinh ra là để dành cho nhau

  • I feel that I and Mark are made for each other. We understand each other without using words.

  • Tôi cảm giác như tôi và Mark sinh ra là để dành cho nhau vậy. Chúng tôi luôn hiểu nhau mặc dù chẳng cần nói ra. 

go your own way

đường ai nấy đi

  • Their marriage has to come to an end. They will go their own ways. 

  • Cuộc hôn nhân của họ phải đi đến hồi kết. Họ sẽ đường ai nấy đi. 

have no strings

không có ràng buộc tình cảm với ai

  • I want to follow a single lifestyle. Having no strings makes me feel free and happy.

  • Tôi muốn theo đuổi cuộc sống độc thân. Khi không có ràng buộc tình cảm với ai tôi thấy tự do và vui vẻ. 

love at the first sight 

yêu từ cái nhìn đầu tiên

  • Do you believe in love at first sight?

  • Bạn có tin vào tình yêu sét đánh không?

match made in heaven

một cặp trời sinh

  • Jack and Mary will get married soon, I think so. They are a match made in heaven.

  • Tôi nghĩ là Jack và Mary sẽ sớm kết hơn thôi. Họ đúng là một cặp trời sinh mà.



2. Những câu giao tiếp trong buổi hẹn hò

 

từ vựng chủ đề hẹn hò


Hình ảnh minh họa cho “giao tiếp trong buổi hẹn hò”



 

Những câu giao tiếp trong buổi hẹn hò

Do you want to go for a drink sometimes?
 

Em có muốn dịp nào đó mình đi uống nước không?

Would you like to join me for a coffee?
 

Em có muốn đi cà phê với tôi không?

Could I take your phone number?
 

Cho anh xin số điện thoại em được không?

You look very nice tonight!
 

Tối nay trông em thật tuyệt vời!

You are really sexy!
 

Trông em thật quyến rũ!

You’ve got a great smile!
 

Em có nụ cười thật là đẹp!

You’ve got beautiful eyes!
 

Em có đôi mắt rất đẹp!

Thanks for the compliment.
 

Cảm ơn anh vì lời khen.

What do you think of this place?
 

Em thấy chỗ này thế nào?

Have you been here before?
 

Em đã tới đây lần nào chưa?

I know a good place
 

Anh biết một chỗ rất là hay

Would you like to dance?
 

Em có muốn nhảy với anh không?

Give me a call
 

Gọi cho anh nhé

Can I kiss you?
 

Anh có thể hôn em được không?

Can I walk you home?
 

Anh đi bộ về nhà cùng em nhé?

Thanks, I truly had a great evening
 

Cảm ơn anh, em thực sự đã có một buổi tối vui vẻ.

What do you think of me?
 

Anh nghĩ gì về em?

I enjoy spending time with you
 

Anh luôn muốn dành thời gian cho em

When can I see you again?
 

Khi nào thì anh có thể gặp lại em?


 

Vậy là trong bài viết này chúng ta vừa tìm hiểu xong từ vựng, cụm từ, thành ngữ và các câu giao tiếp trong buổi hẹn hò lãng mạn. “Studytienganh” mong rằng bạn đọc sẽ ghi nhớ những từ vựng này và áp dụng nó một cách dễ dàng.