Cấu Trúc và Cách Dùng INSTEAD trong Tiếng Anh

Chắc hẳn với người học tiếng anh nói chung thì INSTEAD là một từ quá đỗi quen thuộc và nhiều người có xu hướng bỏ lơi nó vì nghĩ nó đơn giản. Tuy nhiên thì ngôn ngữ mà, chúng ta không có bất cứ từ nào là đơn giản hết. Vì vậy hãy chú ý vào bài học này nhé!

 

cách dùng instead

Hình ảnh minh hoạ cho INSTEAD

 

1. Định nghĩa INSTEAD trong tiếng anh

 

INSTEAD trong tiếng anh là một trạng từ khá phổ biến, được phiên âm là /ɪnˈsted/

 

INSTEAD trong tiếng anh có nghĩa là thay vì, hơn là

 

2. Cách sử dụng từ INSTEAD

 

INSTEAD – với nét nghĩa là “thay vì”: thay cho ai đó hoặc một cái gì đó khác

 

Ví dụ:

 

  • Unfortunately, there is no coffee left – would you like a cup of milk instead?

  • Thật không may, không còn một chút cà phê nào cả - thay vào đó bạn có muốn uống một cốc sữa không?

  •  

  • She decided not to go to school with her dad since he had to leave early; she went with her older sister instead.

  • Cô quyết định không đi học với bố vì ông phải về sớm; thay vào đó cô ấy đã đi với chị gái của mình.

 

INSTEAD – với nét nghĩa là “hơn”: hơn là; như một sự thay thế 

 

Ví dụ:

 

  • Suppose we do not go to Paris this holiday, where would you like to go instead? (= what is the other place that you would like to go?)

  • Giả sử chúng ta không đến Paris vào kỳ nghỉ này, thay vào đó bạn muốn đi đâu? (= nơi khác mà bạn muốn đến là gì?)

 

cách dùng instead

Hình ảnh minh hoạ cho INSTEAD

 

3. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với INSTEAD

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

As an alternative to

Như một sự thay thế cho cái gì đó

  • Fruit juice is often provided as an alternative to alcoholic beverage.

  •  

  • Nước ép trái cây thường được cung cấp như một sự thay thế cho đồ uống có cồn.

As a substitute for

Thay thế cho ai đó / cái gì đó

  • Jane often complains that her father only saw her as a substitute for her dead sister, but I don’t know how to appease her.

  •  

  • Jane thường phàn nàn rằng cha cô ấy chỉ xem cô ấy như một vật thay thế cho người chị gái đã chết của cô ấy, nhưng tôi không biết làm thế nào để xoa dịu cô ấy.

As a replacement for

Thay thế cho ai đó (ở một vị trí nào đó) hoặc thay thế cho vật nào đó (thường là bị cũ hoặc hỏng)

  • Providing that your passport is stolen you should apply for a replacement immediately. But I don’t want yours to be stolen.

  •  

  • Nếu hộ chiếu của bạn bị đánh cắp, bạn nên đăng ký thay thế ngay lập tức. Nhưng tôi không muốn của bạn bị đánh cắp.

 
  • We need to find a replacement for Sue, otherwise the plan will not be completed on the due date.

  •  

  • Chúng tôi cần tìm người thay thế Sue, nếu không kế hoạch sẽ không hoàn thành đúng hạn.

In the place of somebody/something 

 

In somebody’s / something’s place

 

​instead of somebody/something

Thay cho ai đó, cái gì đó

 

ở chỗ của ai đó, cái gì đó

 

thay vì ai đó, cái gì đó

  • She was unable to come to the ceremony, but she sent her son to accept the award in her place.

  •  

  • Cô ấy không thể đến dự buổi lễ, nhưng cô ấy đã gửi con trai của mình để nhận giải thưởng thay cho cô ấy.

 
  • She was unable to come to the ceremony, but her son was sent to accept the award in the place of her.

  •  

  • Cô ấy không thể đến buổi lễ, nhưng con trai của cô ấy đã được cử đến nhận giải thưởng thay cho cô ấy.

In lieu / in lieu of

Thay vì

  • Teachers, in general, often have to work on Saturday and they have a day off in lieu during the week.

  •  

  • Các giáo viên nói chung thường phải làm việc vào thứ Bảy và họ có một ngày nghỉ thay cho các ngày trong tuần.

 

cách dùng instead

Hình ảnh minh hoạ cho IN LIEU OF

 

Alternatively

Cách khác; ngoài ra

  • Please stay calm, the agency is working to make travel arrangements for you now. Alternatively, you still can organize your own vehicle.

  •  

  • Xin hãy bình tĩnh, công ty đang muốn sắp xếp việc đi lại cho bạn. Ngoài ra, bạn vẫn có thể sắp xếp phương tiện của riêng mình.

In contrast to somebody / something

Trái ngược lại với ai đó, cái gì đó; thay vì điều gì đó nhẽ ra (đã / đang) xảy ra

  • When I reached the burning restaurant, the situation was in marked contrast to the news reports.

  •  

  • Khi tôi đến nhà hàng đang cháy,  tình hình hoàn toàn trái ngược với các bản tin thay vì giống như những gì tôi chứng kiến.

In preference to

Ưu tiên ai đó, cái gì thay vì ai, cái gì khác

  • He was chosen to the second round in preference for his older brother.

  •  

  • Anh ấy đã được chọn vào vòng hai thay vì anh trai của anh ấy.

 
  • The Bosch family did buy French products in preference to British ones.

  •  

  • Gia đình Bosch đã mua các sản phẩm của Pháp thay vì các sản phẩm của Anh.

On second thoughts / On second thought

Thật ra, nghĩ lại thì …

 

(dùng để đưa ra sự thay đổi quyết định mà bạn đã đưa ra trước đó thay vì giữ chúng)

  • Mom, can my friend and I have a cup of coffee, please? – Actually, on second thoughts, we’ll have a beer.

  •  

  • Mẹ ơi, làm ơn cho con và bạn mình uống một ly cà phê được không? - Thực ra, suy nghĩ lại thì thay vì chọn cà phê, chúng con sẽ uống một cốc bia.

 

Bài học về INSTEAD chắc đã giúp các bạn có cái nhìn bao quát hơn về INSTEAD nói riêng và các cụm từ đồng nghĩ nói chung. Hy vọng các bạn yêu thích bài viết này. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !