"Flip Flop" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ rất quen thuộc và gần gũi trong cuốc sống. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Flip Flop” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

flip flop trong tiếng Anh

flip flop trong tiếng Anh

 

1. “Flip flop” trong Tiếng Anh là gì?

Flip flop

 

Cách phát âm: / ˈFlɪp.flɒp /

 

Định nghĩa:

Dép lê hay còn gọi là dép xỏ ngón, dép lào là một loại đồ dùng sử dụng bằng cách đi bàn chân vào để không bị dơ và giẫm đạp vào những vật cứng,sắt ngọn. Dép lê thường khá thoáng mát. Cấu tạo mỗi chiếc dép tông bao gồm một cái đế bằng không cao lắm và một cái quai hình chữ Y để người đi dép xỏ kẽ chân giữa ngón chân cái và ngón chân bên cạnh vào. Do đó dép lê không ôm lắm vào chân mà thường xuyên nhưng vẫn khó có thể tuột ra.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Thuộc loại danh từ chỉ vật. Rất chủ động trong việc vận dụng vào nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

Là một danh từ số nhiều đếm được

  • I forgot to bring my flip flop of cardboard to go on the beach for convenience and then buy it for me.
  • Tôi quên mang theo dép lê để đi biển cho tiện rồi mua cho con.
  •  
  • If the mother wears flip flop and casual clothes to the party doesn't affect anyone at all, we should respect them instead.
  • Nếu người mẹ đi dép lẹp xẹp và mặc quần áo thường đến buổi tiệc cũng không ảnh hưởng gì đến bất cứ ai cả thay vào đó chúng ta nên tôn trọng họ.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng flip flop trong tiếng Anh:

 

flip flop trong tiếng Anh

flip flop trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • Among the flip flops, I really like the colorful, bee-shaped Havaianas sandals I bought last month.
  • Trong những đôi dép lào, tôi cực kì thích đôi dép hiêu Havaianas hình con ong đủ màu sắc tôi vừa mua tháng trước.

Từ “flip flops” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

  • In a flip flop box, the product comes with a cleaning cloth and a cloth bag to protect while traveling.
  • Trong hộp dép lào, sản phẩm đi kèm là khăn lau làm sạch và một túi vải đựng dép để bảo vệ khi đi du lịch.

Từ “flip flops” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Pink summer-patterned flip-flops are a gift from my mother to me on the occasion of my family traveling to Da Nang beach.
  • Đôi dép lào màu hồng hoa văn mùa hè là một món quà của mẹ dành cho tôi vào dịp cả gia đình tôi đi du lịch biển Da Nang

Từ “flip-flop” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

  • Flip-flops are easy-to-use sandals so people wear them on a daily basis.
  • Dép lào là một loại dép rất dễ sử dụng nên mọi người thường xuyên mang nó vào những công việc hàng ngày.

Từ “flip-flop” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • While playing at the beach, my brother joked around and threw my flip-flops into the ocean, knocking the waves away.
  • Trong lúc vui chơi tại bãi biển, anh trai tôi đã đùa giỡn và ném đôi dép lào tôi xuống biển làm sóng đánh đi mất.

Từ “flip-flops” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

  • While I was shopping at the mall, I tried to persuade my mother to buy me a pair of flip flops for me to bring in and out of the yard.
  • Trong lúc đi mua sắm tại trung tâm thương mại, tôi đã cố thuyết phục mẹ mua tôi một đôi dép lào để tôi mang đi ra đi vào trong sân nhà.

Từ “flip-flops” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • When visiting at Huong pagoda, the abbots often prepare flip-flops so that visitors can change and bring them for convenience.
  • Khi tham quan tại chùa Hương, Các sư trụ trì thường chuẩn bị những đôi dép tông để các quan khách ghé thăm có thể thay và mang vào để tiện di chuyển.

Từ “flip-flop” làm bổ ngữ cho tân ngữ “often prepare flip-flops so that visitors can change and bring them for convenience”

  • My dad used to go out on the street and liked to wear leather shoes but once the rainy day came, he changed to wearing flip-flops to be clean and easy to clean after he got home.
  • Ba tôi thường đi ra ngoài phố và thích mang giày da nhưng một khi tới ngày mưa thì ba tôi chuyển sang mang dép lào để sạch sẽ và dễ vệ sinh sau khi về nhà.

Từ “flip-flop” làm bổ ngữ cho tân ngữ “used to go out on the street and liked to wear leather shoes but once the rainy day came, he changed to wearing flip-flops to be clean and easy to clean after he got home”

 

3. Những cụm từ đi với “flip-flop” thông dụng trong Tiếng Anh:

 

flip flop trong tiếng Anh

flip flop trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

flip-flop register:

thanh ghi lật

Imported flip-flop:

dép lào nhập khẩu

Limited edition flip flop:

dép lào phiên bản giới hạn

Basic flip-flop:

dép lào cơ bản

stylized flip-flop:

dép lào hoa văn cách điệu

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến flip flop trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !