"Trưởng Phòng Đào Tạo" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ

Trong bất kỳ một tổ chức doanh nghiệp nào, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp hoặc thường xuyên nghe đến trưởng phòng đào tạo. Đây là một chức vụ quan trọng trong công ty, tuy nhiên để sử dụng thành thạo và hiểu hết ý nghĩa của từ trong tiếng anh thì không phải ai cũng biết. Vì thế, hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những kiến thức về “trưởng phòng đào tạo” tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng trong bài viết dưới đây.

 

1. Trưởng Phòng Đào Tạo Tiếng Anh là gì?

 

Trưởng phòng là một người đứng đầu của một bộ phận nào đó trong một tổ chức, doanh nghiệp, có vai trò quản lý, giám sát và chịu trách nhiệm với phòng ban đó, có thể kể đến như trưởng phòng nhân sự, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kinh doanh, trưởng phòng tài chính,...

 

trưởng phòng đào tạo tiếng anh là gì

Trưởng phòng đào tạo tiếng anh là gì?

 

"Trưởng phòng đào tạo" trong tiếng anh là Head of Training và đóng vai trò là một danh từ trong câu, thường được sử dụng trong môi trường doanh nghiệp, các tổ chức. Đây là người có trách nhiệm tổ chức, quản lý, giám sát các chương trình đào tạo, dưới sự chỉ huy, điều hành của giám đốc đào tạo, tập huấn trong một công ty hay tổ chức, doanh nghiệp nhằm nâng cao kỹ năng cho tập thể công, nhân viên. 

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng (Bao gồm nghĩa tiếng anh, phát âm, cách dùng)

 

Trong tiếng anh, trưởng phòng đào tạo thường được viết là Head of Training.

 

Cách phát âm “trưởng phòng đào tạo” trong tiếng anh như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ hed əv ˈtreɪnɪŋ] 

Theo Anh - Mỹ: [ hed ʌv ˈtreɪnɪŋ] 

 

trưởng phòng đào tạo tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết về từ vựng

 

Trưởng phòng đào tạo sẽ đảm nhận công việc về việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, xây dựng các quy trình đào tạo, quản lý, giám sát và đánh giá công tác đào tạo trên toàn công ty. Bên cạnh đó, trưởng phòng đào tạo (Head of Training) còn có chức năng tổ chức các cuộc họp liên quan đến phòng đào tạo và quản lý các khoản chi phí trong quá trình đào tạo, tham gia cùng bộ phận nhân sự khi tuyển dụng công, nhân viên mới.

 

3. Các ví dụ anh việt về “trưởng phòng đào tạo” trong tiếng anh

 

Như vậy, bạn đã hiểu được “trưởng phòng đào tạo” tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu sâu hơn ý nghĩa của từ thì bạn đừng bỏ qua các ví dụ dưới đây nhé!

 

  • The new head of training will return to our company tomorrow
  • Trưởng phòng đào tạo mới sẽ quay trở lại công ty chúng tôi vào ngày mai
  •  
  • All new employees gather in room 203 to meet with the head of training 
  • Tất cả nhân viên mới tập trung tại phòng 203 để gặp trưởng phòng đào tạo
  •  
  • Head of Training  is a person with long experience
  • Trưởng phòng đào tạo là người có kinh nghiệm lâu năm
  •  
  • Mery was with the company for more than 7years. She had reached the head of training
  • Mery đã gắn bó với công ty hơn 7 năm. Cô ấy đã lên chức trưởng phòng đào tạo
  •  
  • Mr. John wants to offer she the head of training
  • Ngài John muốn mời cô ấy làm trưởng phòng đào tạo
  •  
  • Jack is the new head of training and he's having a party on sunday
  • Jack là trưởng bộ phận đào tạo mới và anh ấy có một bữa tiệc vào chủ nhật
  •  
  • He’s the head of training
  • Anh ấy là trưởng phòng đào tạo
  •  
  • What do you think our company's head of training will be like?
  • Bạn nghĩ trưởng phòng đào tạo của công ty chúng ta sẽ như thế nào?
  •  
  • They appointed a new head of training to coordinate the work of the team.
  • Họ đã bổ nhiệm một trưởng phòng đào tạo mới để điều phối công việc của đội.
  •  
  • Nguyên Mai Linh, 30, was the head of training for a company for six years.
  • Nguyễn Mai Linh, 30 tuổi, là trưởng phòng đào tạo của một công ty trong 6 năm.
  •  
  • The head of training will be replaced in the near future
  • Trưởng phòng đào tạo sẽ được thay thế trong thời gian tới
  •  
  • The company urgently needs to recruit a head of training this month
  • Công ty cần tuyển gấp trưởng phòng đào tạo trong tháng nay
  •  
  • The head of training thought he was a reliable person and told him all about the new plan
  • Người đứng đầu đào tạo nghĩ rằng anh ấy là một người đáng tin cậy và đã nói với anh ấy tất cả về kế hoạch mới.
  •  
  • Are you ready to become a corporate head of training?
  • Bạn đã sẵn sàng trở thành trưởng phòng đào tạo trong công ty chưa?
  •  
  • Before coming to the position of Head of Training, I had 10 years of experience in the field
  • Trước khi đảm nhận vị trí Trưởng phòng Đào tạo, tôi đã có 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực

 

trưởng phòng đào tạo tiếng anh là gì

Các ví dụ anh việt về “trưởng phòng đào tạo” trong tiếng anh

 

4. Từ vựng tiếng anh khác liên quan

 

  • Training department: Phòng đào tạo
  • Deputy Head of Training: Phó phòng đào tạo
  • Specialist training: Chuyên gia đào tạo

 

Bài viết trên, Studytienganh đã chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về “trưởng phòng đào tạo” tiếng anh là gì: cách viết, ví dụ và các cụm từ liên quan. Mong rằng với những thông tin này bạn sẽ tích lũy thêm cho mình nhiều từ vựng, hiểu sâu ý nghĩa của trưởng phòng đào tạo và sử dụng chúng đa dạng trong công việc và cuộc sống. Hãy theo dõi Studytienganh thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới về các chủ đề khác trong tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !