"Góp Phần Tiếng Anh" Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ

Bài học này chúng ta sẽ cùng học về một chủ đề khá quen thuộc và gần gũi đó là “góp phần” nhé. Các bạn nên chuẩn bị giấy bút (hoặc sổ tay) để ghi chú những điều mới mẻ và thú vị vào nha.

 

góp phần tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho “góp phần” tiếng anh là gì

 

1. Góp phần trong tiếng anh là gì

 

Góp phần trong tiếng anh người ta gọi là Contribute, được phiên âm là /kənˈtrɪb.juːt/

 

Contribute means giving something, particularly money, so as to provide or obtain something together with one or some other people.

 

Đóng góp có nghĩa là cho một cái gì đó, đặc biệt là tiền, để cung cấp hoặc đạt được một cái gì đó cùng với một hoặc một số người khác.

 

2. Family words (các dạng từ) của contribute

 

góp phần tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Family words of “contribute”

 

Từ

Dạng

Ý nghĩa

Ví dụ

Contribution

Danh từ

Sự đóng góp

 

(điều gì đó mà bạn đóng góp hoặc làm để giúp sản xuất hoặc đạt được điều gì đó cùng với những người khác hoặc để giúp tạo nên thành công)

  • From my perspective, this invention did make a tremendous contribution to this road in terms of safety.

  •  
  • Theo quan điểm của tôi, phát minh này đã đóng góp to lớn cho con đường này xét về mặt an toàn.

Contributor

Danh từ

Người đóng góp

 

(một người đóng góp một cái gì đó, đặc biệt là tiền, để cung cấp hoặc đạt được điều gì đó cùng với những người khác)

  • Often on the very last page of programs, there includes a list of contributors to express the gratitude.

  •  
  • Thường ở trang cuối cùng của chương trình, có một danh sách những người đóng góp để bày tỏ lòng biết ơn.

Contributory

Tính từ

Góp phần gây ra cái gì đó

  • It is said that contributory is a contributory factor in nearly 10% of  all accidents on the road.

  •  
  • Người ta nói rằng yếu tố góp phần là một yếu tố góp phần vào gần 10% tổng số vụ tai nạn trên đường bộ.

 

3. Các cụm từ đồng nghĩa với contribute

 

góp phần tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa của Contribute

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Donate / Give a donation

Quyên góp, đóng góp, góp phần

 

Giving money or any available kind of goods to help a particular person or organization.

 

(Trao tiền hoặc bất kỳ loại hàng hóa nào có sẵn để giúp đỡ một cá nhân hoặc tổ chức cụ thể.)

  • The commission revealed the wish to facilitate the attorneys to donate time to help poor clients.

  •  
  • Ủy ban tiết lộ mong muốn tạo điều kiện cho các luật sư quyên góp thời gian để giúp đỡ những khách hàng nghèo.

Play a part in

Đóng vai trò trong việc, góp phần làm nên việc nào đó

  • She said that she appreciated all people who had played a part in saving the company from going bankrupt.

  •  
  • Cô ấy nói rằng cô ấy cảm ơn tất cả những người đã góp phần vào việc cứu công ty khỏi phá sản.

Be instrumental in

Là công cụ trong việc gì đó

 

If someone or something is said to be instrumental in a particular plan, process or system, that thing or person is considered the most important influences in making it happen.

 

(Nếu ai đó hoặc điều gì đó là công cụ trong một quy trình, kế hoạch hoặc hệ thống, thì người đó hoặc sự vật đó là một trong những ảnh hưởng quan trọng nhất trong việc khiến nó xảy ra)

  • He has been instrumental in guiding our kids to learn English in a proper way.

  •  
  • Anh ấy đã có công trong việc hướng dẫn mấy đứa con của chúng tôi học tiếng Anh một cách đúng đắn.

Be a factor in

Là một yếu tố trong việc 

  • Laziness is definitely a factor in impeding you from revising and passing exams with flying colors.

  •  
  • Sự lười biếng chắc chắn là một yếu tố cản trở bạn ôn tập và vượt qua các kỳ thi với kết quả tốt, với điểm cao.

Be partly responsible for

Có trách nhiệm một phần cho việc (góp phần gây ra / dẫn đến việc gì đó)

  • The boss said that Jane was the first person to be partly responsible for the inefficient running of the office recently.

  •  
  • Sếp cho rằng Jane là người đầu tiên phải chịu một phần trách nhiệm về việc điều hành văn phòng không hiệu quả trong thời gian gần đây.

Have a hand in

Liên quan đến, góp phần tạo ra / gây ra; nhúng tay vào

 

(có một tay trong cái gì đó – liên quan đến điều gì đó hoặc có ảnh hưởng đến điều gì đó)

  • Despite her surprise when coming home last night, my mom did not forget to ask who was the one that planned the party and made sure that I had a hand in it.

  •  
  • Bất chấp sự ngạc nhiên khi về nhà vào tối qua, mẹ tôi không quên hỏi xem ai là người đã lên kế hoạch cho bữa tiệc và chắc chắn rằng tôi đã nhúng tay vào.

Be conducive to

Có lợi cho (việc gì đó)

 

(Cung cấp, mang đến các điều kiện thích hợp để điều gì đó tốt đẹp có thể xảy ra hoặc là tồn tại)

  • It is such a noisy environment at the new resident hall that is not conducive for me to have a good night’s sleep.

  •  
  • Môi trường ồn ào như vậy ở khu nội trú mới không có lợi cho tôi để có một giấc ngủ ngon.

Make for 

Là một điều gì hoặc một điều quan trọng nhất gây ra điều gì đó

  • Almost everyone did agree that filming inside a noodle factory might make for good television.

  •  
  • Tất cả hầu hết mọi người đều đồng ý rằng quay phim bên trong một nhà máy sản xuất mì có thể tạo ra một chương trình truyền hình tốt.


 

Bài học về “góp phần” trong tiếng anh hẳn đã giúp các bạn có cái nhìn toàn diện, bao quát hơn về chủ đề. Hy vọng bài học này đã giúp các bạn “bỏ túi” được nhiều điều hay ho. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !