"Ký túc xá" tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ minh họa

Tiếp nối chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu thêm từ vựng mới nhé! Có lẽ có những bạn sẽ biết “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì nhưng có nhiều chắc hẳn vẫn còn chưa biết đến nó. Vậy hãy cùng chúng mình tìm hiểu “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì nhé!

 

1. "Ký túc xá" tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Ký túc xá

Tiếng Anh: Dormitory


ký túc xá tiếng anh

(Hình ảnh “ký túc xá - Dormitory” trong thực tế)

 

Theo từ điển Cambridge định nghĩa “Dormitory” là: Dormitory is a large room containing many beds, for example in a boarding school.

Được hiểu là: Kí túc xá là một phòng lớn chứa nhiều giường, ví dụ như ở trường nội trú.

 

Còn theo từ điển Collins định nghĩa “Dormitory” là: A dormitory is a large bedroom where several people sleep, for example in a boarding school.

Có nghĩa là: Ký túc xá là một phòng ngủ lớn, nơi nhiều người ngủ, ví dụ như trong một trường nội trú.

 

Với từ điển Merriam Webster định nghĩa là:  a residence hall providing rooms for individuals or for groups usually without private baths.

Có nghĩa là: một khu nội trú cung cấp phòng cho cá nhân hoặc cho nhóm thường không có phòng tắm riêng

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Loại từ: Danh từ

Dạng từ: ở thì hiện tại nó được chia là: dormitories


 

ký túc xá tiếng anh

(Hình ảnh “Ký túc xá - dormitory” trong tiếng Anh)

 

Từ đồng nghĩa: Dorm: đây là từ dạng ngắn của dormitory; hay ở Anh còn dùng: hall of residence.

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “Dormitory” trong tiếng Anh là: 

UK  /ˈdɔː.mɪ.tər.i/                       US  /ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/

Nhìn từ phiên âm quốc tế chuẩn IPA có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là có sự khác biệt ở âm /ɪ/ và âm /ə/ và còn có sự khác biệt ở /ər/ và âm /ɔː/. Do đó các bạn hãy đọc thật chính xác để trang bị cho mình cách phát âm đúng nhất nhé!

 

3. Ví dụ Anh Việt

  • They were determined to build not just dormitories but communities.
  •  
  • Họ quyết tâm xây dựng không chỉ ký túc xá mà còn là cộng đồng.
  •  
  • The newest refugees are housed in makeshift dormitories.
  •  
  • Những người tị nạn mới nhất được ở trong các ký túc xá tạm bợ.
  •  
  • He lived in a college dormitory. 
  •  
  • Anh ấy sống trong ký túc xá của trường đại học.
  •  
  • It has almost become a suburban compound of the city.
  •  
  • Nó gần như đã trở thành một khu tập thể ngoại ô của thành phố.
  •  
  • Although a dormitory storyteller at school, my grandmother veered away from fantasy as he grew up.
  •  
  •  Mặc dù là một người kể chuyện ký túc xá ở trường, nhưng bà tôi đã tránh xa những điều tưởng tượng khi ông lớn lên.

 

ký túc xá tiếng anh

(Hình ảnh minh họa về “ ký túc xá - dormitory” trong tiếng Anh)

 

  • We used a disused Victorian hotel for dormitories and practice rooms.
  •  
  • Chúng tôi sử dụng một khách sạn thời Victoria đã không còn sử dụng để làm ký túc xá và phòng tập.
  •  
  • There were 130 boy boarders in three dormitories, all aged between 13 and 15 years (median 14.2 years
  •  
  • Có 130 nam sinh nội trú trong ba ký túc xá, tất cả đều từ 13 đến 15 tuổi (trung bình là 14,2 tuổi).
  •  
  • We were often not integrated into town life but constituted separate enclaves, with dormitories for workers.
  •  
  • Chúng tôi thường không hòa nhập với cuộc sống thị trấn mà tạo thành những khu đất riêng biệt, với các ký túc xá cho công nhân.
  •  
  • It includes her office, her rooms and a dormitory for the students who work with her.
  •  
  • Nó bao gồm văn phòng của cô ấy, các phòng của cô ấy và ký túc xá cho các sinh viên làm việc cùng cô ấy.
  •  
  • She relies on a wheeled walking frame to get around, although her days are spent mostly on lockdown in a shared dormitory.
  •  
  • Cô ấy dựa vào khung đi bộ có bánh xe để đi lại, mặc dù thời gian của cô ấy chủ yếu dành cho việc nhốt mình trong ký túc xá chung.
  •  
  • The cost of 800 includes dormitory style rooms, most meals and orientation.
  •  
  • Chi phí của 800 bao gồm phòng kiểu ký túc xá, hầu hết các bữa ăn và định hướng.
  •  
  • Although a dormitory storyteller at school, my grandmother veered away from fantasy as she grew up.
  •  
  • Mặc dù là một người kể chuyện ký túc xá ở trường, nhưng bà tôi đã tránh xa những điều tưởng tượng khi bà lớn lên.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Apartment /ə’pɑ:t.mənt/ :

Căn hộ chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn.

Flat /flæt/:

Căn hộ lớn và có thể chiếm diện tích cả một tầng.

Condominium: /ˌkɒndəˈmɪniəm/ 

Chung cư - một tòa lớn chứa nhiều căn nhà với từng chủ sở hữu khác nhau.

Studio Apartment: /ˈstjuːdiəʊ/ /əˈpɑːtmənt/ 

Căn hộ nhỏ thường chỉ có 1 phòng khách 1 phòng ngủ và bếp.

Duplex: /ˈdjuːpleks/

Chỉ một căn nhà lớn chia làm 2 ngôi nhà nhỏ bên trong.

Penthouse: /ˈpenthaʊs/ 

Căn nhà nằm ở trên tầng cao nhất có một tòa nhà.

Bungalow: /ˈbʌŋɡələʊ/ 

Căn nhà chỉ có 1 tầng duy nhất

Safe House: /seɪf/ /haʊs/ 

Nhà trú ẩn - ngôi nhà nơi một người lẩn tránh khỏi sự truy đuổi hoặc tránh khỏi sự nguy hiểm.

Show House: /ʃəʊ/ /haʊs/ 

Nhà mô phỏng, nhà mẫu được dùng cho những người muốn tìm nhà

Villa: /ˈvɪlə/ 

Biệt thự

Cottage: /ˈkɒtɪdʒ/ 

Nhà tranh, nhà nhỏ ở miền quê

Bedsit: /ˈbedsɪt/ 

Phòng trọ

Mansion: /ˈmænʃn/ 

Biệt thự có diện tích lớn hơn cả “villa”, có khuôn viên sang trọng và nguy nga sang trọng.

 

Trên đây là những kiến thức tiếng Anh về “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì! Chúc các bạn có những kiến thức mới và bổ ích trong tiếng Anh cùng Studytienganh.vn nhé!