Chúc Ngủ Ngon trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống thường ngày, con người ta thường hay chúc nhau rất nhiều thứ. Ví dụ như chúc may mắn, chúc ngày mới tốt lành, chúc mạnh khỏe, chúc thành công, hay đơn giản là chúc ngủ ngon. Hầu như con người ở mọi nền văn hoá đều thế, chỉ khác cách thức thể hiện, cử chỉ hay còn được gọi là “gesture”. Vậy hôm nay chúng ta cùng tìm trước về cách chúc ngủ ngon trong tiếng anh nhé!


chúc ngủ ngon tiếng anh

Hình ảnh minh hoạ cho Chúc ngủ ngon

 

1. Chúc ngủ ngon trong tiếng anh là gì

 

Chúc ngủ ngon trong tiếng anh là Good night, được phiên âm là /ˌɡʊd ˈnaɪt/

 

Chúc ngủ ngon đương nhiên là lời chúc mọi người dành cho nhau trước khi đi ngủ hoặc cũng có thể nói khi một nhóm người (có thể là bạn bè, gia đình,…) nói với nhau trước khi rời sự tụ tập để đi về (về nhà hoặc về phòng riêng).

 

2. Một vài cụm từ đồng nghĩa

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Sleep tight / sleep well

Ngủ ngon

  • I can see your tiredness with your assignments some recent days. Don’t be so worried, sweetie. Just relax and sleep tight. Everything will be okay. 

  • Bố có thể thấy được sự mệt mỏi với các loại bài tập của con trong vài ngày gần đây. Đừng lo lắng, con yêu. Chỉ cần thư giãn và ngủ ngon. Mọi thứ sẽ ổn thôi.

Night-night

Ngủ ngon nhé

 

The phrase “night-night” is used as a different way to say good night, usually used by children or used for children.

 

Cụm từ “night-night” được sử dụng như một cách khác để chúc ngủ ngon, thường được dùng bởi trẻ em hoặc được dùng dành cho trẻ em.

  • My kids love me kissing them before they go to sleep. Always before I leave their room, they will say “night-night”. So cute! I love it!

  • Những đứa con của tôi thích tôi hôn chúng trước khi chúng đi ngủ. Luôn luôn trước khi tôi rời khỏi phòng của chúng, chúng sẽ nói "ngủ ngon". Thật dễ thương! Tôi thích điều ấy!

Til tomorrow / See ya in the morning

Đến ngày mai nhé / gặp vào sáng mai nhé

 

Cụm từ là một cách chúc ngủ ngon khá phổ biến. Đến ngày mai nhé tức là ngủ ngon giấc đến tận ngày hôm sau.

  • When I was a kid, I often had bad dreams when I was sleeping so I had to awake many times in the middle of the night. That’s the reason why my parents often said to me that “til tomorrow, baby” or “see ya in the morning”.

  • Khi còn bé, tôi thường xuyên gặp những giấc mơ xấu khi đang ngủ nên nhiều lần phải thức giấc giữa đêm. Đó là lý do tại sao bố mẹ tôi thường nói với tôi rằng “ngủ ngon cho đến ngày mai, con yêu nhé” hoặc là gặp con vào sáng mai nhé.

Time to ride the rainbow to dreamland

Đã đến lúc cưỡi cồng vồng đến xứ sở mộng mơ rồi!

 

(đã đến giờ đi ngủ, hãy ngủ để có thể đi vào những giấc mộng thần tiên tuyệt đẹp. Thường được dùng cho trẻ con là chủ yếu)

  • Children love being said that it’s time to ride the rainbow to dreamland.

  • Trẻ em thích được nói rằng đã đến lúc cưỡi cầu vồng đến xứ sở mơ mộng, ước ao.

Lights out!

Tắt đèn!

 

(tại trường học nơi trẻ em sống hoặc trong quân đội) thời gian vào buổi tối khi tắt đèn trong phòng có người ngủ)

  • Children at school or people of the military workforce are not allowed to talk when all the lights are turned off in the room which is used to sleep.

  • Trẻ em đi học hoặc những người làm việc trong quân đội không được phép nói chuyện khi tất cả các đèn trong phòng được sử dụng để ngủ đã được tắt hết.

Dream of me

Mơ về tôi / tớ / anh / em / chị / bố / mẹ / ông / bà …. nhé

  • I don’t want anyone to tell me “dream of me” when I’m about to sleep since I would like to dream of my future, not them.

  • Tôi không muốn ai nói với tôi “mơ về tôi” khi tôi chuẩn bị ngủ vì tôi muốn mơ về tương lai của mình chứ không phải mơ về họ.


chúc ngủ ngon tiếng anh

Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ đồng với với chúc ngủ ngon trong tiếng anh

 

3. Các cụm từ liên quan đến night

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Day and night

Mọi lúc

 

(Suốt cả ngày lẫn đêm)

  • The new neighbors have the habit of listening to music with high volume day and night, which annoys me so much since I can hear them clearly even when I’m in my private room.

  • Những người hàng xóm mới có thói quen nghe nhạc với âm lượng lớn cả ngày lẫn đêm, điều này khiến tôi rất khó chịu vì tôi có thể nghe rõ ngay cả khi tôi đang ở trong phòng riêng của mình.

Hen night

Các bữa tiệc chia tay sự độc thân khi ai đó trong nhóm sắp bước vào thế giới hôn nhân. Trong những buổi tiệc chia tay độc thân của giới nữ thì sẽ chỉ có các bạn nữ được mời và tương tự với giới nam, cũng chỉ có các bạn nam được mời.

  • I wonder all the time why hen night and stag night cannot be combined to be the only one.

  • Tôi tự hỏi hoài rằng tại sao đêm chia tay độc thân nữ và đêm chia tay độc thân nam không thể kết hợp thành một.

Stag night / party

Night owl

Chỉ những người có khoảng thời gian mà họ thích mình thức và có thể làm việc hiệu quả vào khoảng thời gian này. Night owl là những người thích thức và làm việc, hoạt động vào ban đêm (cú đêm). Còn early bird thì ngược lại, chỉ những người thích thức và làm việc, hoạt động vào buổi sáng (chim sớm). 

  • I used to try to be an early bird but it turned out that I’m suitable to be a night owl. 

  • Tôi đã từng cố gắng trở thành một chú chim sớm nhưng hóa ra tôi lại thích hợp để trở thành một con cú đêm.

Early bird



chúc ngủ ngon tiếng anh

Hình ảnh minh hoạ cho một vài cụm từ liên quan đến night trong tiếng anh

 

 

Bài học về Chúc ngủ ngon thật bổ ích và thú vị các bạn nhỉ? Hy vọng qua bài viết này các bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích cất riêng trong đầu để sử dụng một cách “cool ngầu” nhất. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !