Thực Hiện trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp.

Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, họ một từ thường được dùng trong thám hiểm là từ thực hiện trong Tiếng Anh là gì nhé!!!!

 

thực hiện trong tiếng Anh

thực hiện trong tiếng Anh

 

1. Thực hiện trong Tiếng Anh là gì?

 

Perform / pə (r) ˈfɔː (r) m /

Loại từ: động từ

 

Định nghĩa: để hoàn thành một hành động hoặc hoạt động , đặc biệt là một hành động phức tạp.

  • We have to perform our presentation today or we will lose points.
  • Chúng ta cần phải trình bày thuyết trình vào nagyf hôm nay không thì chúng tôi sẽ mất điểm.

 

perform a task/duty/service:

  • I have the chance to perform this service excellently and I will have a promotion chance.
  • Tôi có cơ hội thực hiện dịch vụ này một cách xuất sắc và tôi sẽ có cơ hội thăng chức.

 

perform an experiment/check/test:

  • No experiment will be performed an test on how bad the people will become in the bad place.
  • Không có thí nghiệm nào sẽ thực hiện bài kiểm tra cách con người sẽ trở nên tệ như thế nào trong những trường hợp khó khăn.

 

perform a ceremony/rite/ritual:

  • Our dance team has an honor to perform a ritual in this summer festival
  • Đội nhảy của chúng tôi có cơ hội để biểu diễn nghi lễ trong lễ mùa hè này.

 

perform miracles:

  • When I was small I believed that Santa would perform miracles on Christmas night and give presents to any kids in the world.
  • Khi tôi còn nhỏ tôi thường tin rằng Ông già noel sẽ làm những điều kì diệu vào đêm giáng sinh và sẽ đứa những món quà cho trẻ con trên toàn thế giới.

 

2. Cách dùng thực hiện trong tiếng Anh trong câu:

 

thực hiện trong tiếng Anh

thực hiện trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng với động từ trong câu]

 

be + unable to

 

  • He is expected to perform perfectly in his life and he failed
  • Anh ấy được mong đợi để có thể thể hiện xuất sắc trong đời và anh ấy đã thất bại.

 

be + expected to

 

  • She is unable to perform the job in the near future and she has to quit her job.
  • Cô ấy không có khả năng thực hiện công việc trong tương lai gần và cô ấy có thể sẽ phải bỏ công việc này.

 

be + able to

 

  • We are able to perform on time however, we have to rehearse first.
  • Chúng tôi có khả năng thực hiện đúng thời gian tuy nhiên, chúng ta cần phải thử nghiệm trước.

 

[Từ được dùng với danh từ trong câu]

  • The priest will perform the ceremony.
  • Thầy cúng sẽ hành lễ.

 

các danh từ khác: ceremony ( nghi thức), wedding ( đám cưới), service ( dịch vụ) 

  • Scientists performed an experiment.
  • Các nhà khoa học đã thực hiện một thí nghiệm.
  •  
  • The doctor will perform the surgery.
  • Bác sĩ sẽ tiến hành phẫu thuật.

 

Các danh từ khác: surgery ( phẫu thuật), procedure( thủ tục), operation( hoạt động), exam ( kiểm tra), examination (kiểm tra)

  • He performs magic during his shows.
  • Anh ấy biểu diễn ảo thuật trong các buổi biểu diễn của mình.
  •  
  • She performed the song on stage.
  • Cô ấy đã biểu diễn bài hát trên sân khấu.

 

Các danh từ khác: song ( bài hát), dance ( bài nhảy)

  • This machine performs an important function.
  • Máy này thực hiện một chức năng quan trọng.

 

Các danh từ khác: function ( chức năng),  roll ( vai trò), job( công việc)

  • The economy has performed badly lately.
  • Nền kinh tế đã hoạt động tồi tệ gần đây.

 

Các danh từ khác: economy( kinh tế), athlete ( vận động), band (ban nhạc), actor( diễn viên nam, actress (diễn viên nữ)

 

[Từ được dùng với trạng từ]

  • The band performed well last night.
  • Ban nhạc đã trình diễn tốt đêm qua.

 

Các trạng từ khác well( tốt), poorly( kém), live (trực tiếp), publicly(công khai), in public( trước công chúng), together( cùng nhau)

  • He performs inspections annually.
  • Anh ấy thực hiện kiểm tra hàng năm.

 

Các trạng từ khác: annually ( hàng năm), monthly ( hàng tháng), regularly ( thường xuyên), routinely( thường xuyên), automatically(tự động), manually(thủ công)

  • The doctor performed his first surgery successfully.
  • Bác sĩ đã thực hiện thành công ca phẫu thuật đầu tiên của anh ấy.

 

Các trạng từ khác; successfully ( thành công), correctly(chính xác)

  • He performs his duties faithfully.
  • Anh ấy thực hiện nhiệm vụ của mình một cách trung thành.

 

3. Các từ đồng nghĩa của thực hiện trong tiếng Anh:

 

thực hiện trong tiếng Anh

thực hiện trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Việt

Nghĩa tiếng VIệt

Achieve

thực hiện để hoàn thành

Act

hành động

Behave

hành xử

complete

hoàn thành

Do

làm

Execute

hành hình

Finish

hoàn thành

Function

chức năng

implement

triển khai thực hiện

Meet

gặp

Observe

quan sát

Operate

vận hành

Take

lấy

Work

công việc

Comply

tuân theo

discharge

phóng điện

Effect

hiệu ứng

End

kết thúc

Enforce

thi hành

Fulfill

hoàn thành

Move

di chuyển

percolate

thấm vào

Perk

thù lao thêm

React

phản ứng

Realize

nhận ra

Satisfy

thỏa mãn

Tick

đánh dấu

transact

giao dịch

be engaged in

được tham gia vào

bring about

mang về

bring off

đưa ra

carry through

vượt qua

carry to completion

thực hiện để hoàn thành

dispose of

thục hiện việc

do justice to

thực thi công lý

do to a turn

làm đến lượt

go that route

đi tuyến đường đó

pull off

kéo ra

put through

đưa qua

run with the ball

tiếp tục làm việc

take care of business

chăm lo việc làm ăn

wind up

lên dây cót

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến thực hiện trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !