Nghiên Cứu Sinh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn có từng nghe qua “nghiên cứu sinh”  và thắc mắc không biết rằng nghiên cứu sinh trong tiếng anh là gì chưa? Hãy cùng tìm ra câu trả lời qua bài viết dưới đây nhé!

1. Nghiên cứu sinh tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, nghiên cứu sinh gọi là “postgraduate”. 

                                 

 nghiên cứu sinh tiếng anh là gì

Hình minh họa nghiên cứu sinh

 

2. Thông tin chi tiết về nghiên cứu sinh

Phát âm: /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/

 

Nghĩa Tiếng Anh

Postgraduate is the person who are doing high - level scientific research courses that the end result is that the doctoral thesis is successfully defended at the state level.

Nghĩa Tiếng Việt

Nghiên cứu sinh là người đang thực hiện các nghiên cứu khoa học cấp cao mà kết quả cuối cùng là luận án tiến sĩ được bảo vệ thành công ở cấp nhà nước.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • I am a postgraduate at Banking University of Ho Chi Minh City.
  • Tôi là nghiên cứu sinh tại trường đại học Ngân Hàng TPHCM.
  •  
  • After graduation, An became a postgraduate at her university.
  • Sau khi tốt nghiệp, an trở thành nghiên cứu sinh tại trường đại học của cô ấy.
  •  
  • Next week, my sister will go to France to be postgraduate at Lily’s university.
  • Tuần tới, chị gái tôi sẽ sang Pháp làm nghiên cứu sinh tại trường đại học của Lily.
  •  

4. Các từ vựng khác liên quan đến nghiên cứu sinh

Từ vựng Tiếng Anh về cấc bậc học và học vị: Education levels and degrees

 

 

Từ vựng                         

Nghĩa Tiếng Việt

Degree            

Bằng cấp

Diploma          

Bằng cấp

Certificate      

Chứng chỉ, chứng nhận

Bachelor’s degree                      

Bằng cử nhân

Master’s degree

Bằng thạc sĩ   

Doctor’s degree

Bằng thạc sĩ   

Senior (n)        

Có kinh nghiệm lâu năm 

Fresher (n)      

Chưa có kinh nghiệm  

Education level            

Trình độ học vấn          

Elementary school                     

Tiểu học          

Secondary school                       

Trung học cơ sở

High school                   

Trung học phổ thông  

College

Cao đẳng        

Academy

Học viện         

University

Đại học

High school diploma                  

Bằng tốt nghiệp phổ thông      

Bachelor

Cử nhân          

Bachelor of Science (BSc)

Cử nhân khoa học tự nhiên      

Bachelor of Business Administration (BBA)

Cử nhân quản trị kinh doanh    

Bachelor of Commerce and Administration (BCA)

Cử nhân thương mại và quản trị 

The Bachelor of Accountancy ( B.Acc)

Cử nhân kế toán          

Bachelor of Laws (LLB, LL.B)

Cử nhân luật  

Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM)

Cử nhân ngành quản trị và chính sách công          

Graduate        

Trình độ sau đại học

Master 

Thạc sĩ

The Master of Art ( MA) 

Thạc sĩ khoa học xã hội

The Master of Science ( M.S, MSc, M.Si)  

Thạc sĩ khoa học tự nhiên

The Master of business Administration ( MBA)          

Thạc sĩ quản trị kinh doanh

The Master of Accountancy ( MACC)    

Thạc sĩ kế toán

The Master of Science in Project Management ( MSPM)          

Thạc sĩ quản trị dự án

The Master of Economics ( M.Econ)     

Thạc sĩ kinh tế học

The Master of Finance ( M.Fin)

Thạc sĩ tài chính

Master of Public Administration ( MPA)

Thạc sĩ quản lý công

Master of Public Policy ( MPP) 

Thạc sĩ chính sách công

Master of Urban Planning        

Thạc sĩ quy hoạch đô thị

Master of Arts in Liberal Studies

Thạc sĩ tổng hợp

Master of Fine Arts ( MFA)        

Thạc sĩ nghệ thuật

Master of Music

Thạc sĩ âm nhạc

Master of Engineering

Thạc sĩ kỹ thuật

Master of Architecture

Thạc sĩ kiến trúc

Doctor of Philosophy                                

Tiến sĩ

Doctor of Medicine                    

Tiến sĩ y khoa

Doctor of Science                       

Tiến sĩ khoa học

Doctor of Business Administration                  

Tiến sĩ quản trị kinh doanh

Post Doctoral fellow                  

Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ

 

nghiên cứu sinh tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa về thạc sĩ 

 

Từ vựng Tiếng Anh về giáo dục : EDUCATION

 

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Vocational

Dạy nghề

Sciences

Môn học về khoa học tự nhiên

Thesis

Luận văn, luận án

Graduation ceremony

Lễ tốt nghiệp

Fellowship

Học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)

Scholarship

Học bổng

Curriculum

Chương trình đào tạo

Internship

Thực tập

Seminar

Hội nghị chuyên đề, hội thảo

Tutor

Gia sư, dạy kèm

Evaluate

Đánh giá

Tuition fee

Học phí

Lecture

Bài giảng

Lesson

Bài học

Assignment

Bài tập về nhà

Distance learning

Học từ xa

Study online

Học online

Discipline

Khuôn khổ, nguyên tắc, quy tắc, quy định

Attendance

Sự tham gia

Analyse

Phân tích

Truant

Trốn học

Undergraduate

Người chưa tốt nghiệp

Laboratory

Phòng thí nghiệm

Theory

Học thuyết, giả thuyết

Achieve

Đạt được, dành được

Teacher’s pet

Học sinh cưng của thầy cô

Bookworm

Mọt sách

Graduated

Người đã tốt nghiệp, đã ra trường

Dissertation

Luận án tốt nghiệp

Boarding school

Trường nội trú

Revise

Ôn lại

Eager beaver

Người chăm học

Professor

Giáo sư

Teacher

Giáo viên

Higher education

Các bậc học từ đại học trở đi

Debate

Tranh luận, tranh cãi

Presentation

Thuyết trình

Coeducational

Trường học dành cho cả nam và nữ

Intensive course

Khóa học chuyên sâu

Compulsory subject

Môn học bắt buộc ( mọi học sinh, sinh viên phải theo học)

Elective subject

Môn học tự chọn ( không bắt buộc)

Comprehensive education

Giáo dục một cách toàn diện

State school

Trường công lập ( trường nhà nước)

Private school

Trường tư nhân

Lecturer

Giảng viên đại học

Researcher

Nhà nghiên cứu

Semester

Học kì

Student union

Hội sinh viên

Exam

Kì thi

Pass

Đỗ, vượt qua

Fail

Trượt

Course

Khóa học

Grade = mark

Điểm số

Textbook

Sách giáo khoa, giáo trình

Library

Thư viện

Hall of residence

Ký túc xá

Classroom

Phòng học

Academic record

Thành tích khoa học            

Academic transcript /grading schedule /results certificate

Bảng điểm, bảng kết quả học tập

Campus

Khuôn viên trường học

Candidate

Thí sinh, người dự thi

Candidate-doctor of science

Phó Tiến sĩ       

Class head teacher

Giáo viên chủ nhiệm lớp học

Class observation

Dự giờ

Dean

Chủ nhiệm khoa

Principal

Hiệu trưởng

Department of studies

Phòng đào tạo

District department of education

Phòng giáo dục

Department of Education

Sở giáo dục

Ministry of Education     

Bộ giáo dục

Major

Ngành học, chuyên ngành

School administration

Sự quản lí giáo dục

 

nghiên cứu sinh tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giảng đường đại học

 

Hy vọng bài viết trên đây về nghiên cứu sinh đã mang lại cho bạn kiến thức Tiếng Anh thật bổ ích. Cùng đón xem những bài viết mới nhất bạn nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !