Từ Loại trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn học tiếng anh được một thời gian nhưng vẫn chưa nắm rõ về từ loại là gì và có bao nhiêu từ loại trong Tiếng Anh. Cùng studytienganh tìm hiểu chi tiết hơn qua bài viết này nhé!

1. Từ loại trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, từ loại gọi là “ part of speech

 

từ loại tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa từ loại

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng

Phát âm  /ˌpɑːt əv ˈspiːtʃ/

 

Nghĩa Tiếng Anh

Part of speech are groups of words divided depending on their usage, such as verbs, nouns, adjectives, ...

Nghĩa Tiếng Việt

Từ loại là những nhóm từ được chia tùy thuộc vào cách sử dụng của chúng, chẳng hạn như động từ, danh từ, tính từ, …

Trong Tiếng Anh, có 5 từ loại chính 
 

từ loại tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa các loại từ loại

 

DANH TỪ ( NOUN)

Danh từ là từ loại trong Tiếng Anh chỉ tên người, đồ vật, sự vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn.

 

Viết tắt của danh từ là “ (n)”

 

Ví dụ:

  • Teacher
  • Giáo viên
  •  
  • Airport
  • Sân bay
  •  
  • Table
  • Cái bàn
  •  

Vị trí của danh từ ở trong câu

Danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Ví dụ:

  • Hanoi is the capital of Vietnam.
  • Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
  •  

Danh từ đứng sau các mạo từ “a, an, the”, đại từ chỉ định “this, that, these, those” hay các từ chỉ định lượng “a few, a little, some…”.

Ví dụ:

  • A book
  • Quyến sách
  •  
  • This pen
  • Cây bút này
  •  
  • Some oranges
  • Một vài quả cam
  •  

Danh từ đứng sau tính từ sở hữu

Ví dụ:

  • My mother
  • Mẹ của tôi
  •  
  • Her bag
  • Cái túi của cô ấy
  •  

Đóng vai trò tân ngữ, đứng sau động từ

Ví dụ:

  • I catch a taxi to come back home.
  • Tôi bắt xe taxi để trở về nhà.
  •  

Danh từ đứng sau “Enough” trong cấu trúc “Enough + N + to do something”

Ví dụ:

  • I don’t have enough money to buy this dress.
  • Tôi không có đủ tiền để mua chiếc váy này.
  •  

ĐỘNG TỪ ( VERB)

Động từ là từ loại trong tiếng Anh dùng để diễn tả hành động, một tình trạng hay một trạng thái cảm xúc.

 

Viết tắt của động từ là (v)

 

Ví dụ:

  • Walk
  • Đi bộ
  •  
  • Swim
  • Bơi
  •  
  • Read
  • Đọc 
  •                                                                                                                                                      

Vị trí của động từ trong câu

Động từ đứng sau chủ ngữ

Ví dụ:

  • My sister bought this laptop last month.
  • Chị gái đã mua cái máy tính xách tay này tháng trước.
  •  

Động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất (always, usually, sometimes…).

Ví dụ:

  • I usually listen to music in my freetime.
  • Tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh.
  •  

TÍNH TỪ ( ADJECTIVE)

Tính từ là từ loại trong tiếng Anh dùng để diễn tả tính chất, đặc điểm, trạng thái của sự vật, sự việc, hiện tượng.

 

Tính từ viết tắt là ( adj)

 

từ loại tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giới từ

 

Ví dụ:

  • Beautiful
  • Xinh đẹp
  •  
  • Tall
  • Cao
  •  
  • Angry
  • Tức giận
  •  

Vị trí của tính từ ở trong câu

Tính từ đứng đằng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.

 Ví dụ:

  • My little brother is a cute boy.
  • Em trai tôi là một cậu bé dễ thương.
  •  

Tính từ đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…”.

Ví dụ:

  • She looks so tired.
  • Cô ấy trông có vẻ mệt mỏi.
  •  

Tính từ đứng sau động từ tobe ( am/is/are/was/were/be/been)

Ví dụ:

  • My cat is lovely.
  • Con mèo của tôi rất dễ thương.
  •  

TRẠNG TỪ ( ADVERB)

Trạng từ là từ loại trong tiếng Anh dùng để diễn tả trạng thái hay tình trạng của con người, sự vật hay sự việc.

 

Trạng từ viết tắt là (adv)

 

Ví dụ:

  •  Recently
  • Gần đây
  •  
  • Slowly
  • Chậm
  •  

Vị trí của trạng từ ở trong câu

Trạng từ đứng trước động từ thường (đối với các trạng từ chỉ tần suất: often, sometimes…)

Ví dụ:

  • I sometimes go to the library with mý friends.
  • Tôi thỉnh thoảng đi thư viện với những người bạn của tôi.
  •  

Trạng từ đứng ở cuối câu

Ví dụ:

  • My mom told me to eat quickly.
  • Mẹ tôi bảo tôi ăn nhanh lên.
  •  

Trạng từ đứng ở đầu câu

Ví dụ:

  • Yesterday, Nam went swimming with his dad.
  • Ngày hôm qua, Nam đi bơi với bố cậu ấy.
  •  

GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)

Giới từ là từ loại trong tiếng Anh dùng để diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí của các sự vật, sự việc được nói nhắc đến trong câu.

 

Giới từ viết tắt là ( pre)

 

Ví dụ:

Giới từ để chỉ thời gian: at; on (đi với ngày); in (đi với tháng, năm, mùa, thế kỉ); before, after, during.

 

Giới từ để chỉ nơi chốn, vị trí: at, in, on, above, over.

 

Giới từ để chỉ sự di chuyển: to, into, onto, from, across, round, around, about.

 

Giới từ để chỉ thể cách: without, with, instead of, according to, in spite of.

 

Giới từ để chỉ mục đích: so as to, for, to, in order to.

 

Giới từ chỉ nguyên nhân: through, by means of, owing to, thanks to, because of.

 

Vị trí của giới từ trong câu

Giới từ đứng sau động từ Tobe, trước danh từ.

Ví dụ:

  • The book is on the bed.
  • Quyển sách ở trên giường
  •  

Tính từ đứng sau động từ, nó có thể đứng liền sau động từ, hoặc bị một từ khác chen giữa.

Ví dụ:

  • I live in Saigon.
  • Tôi sống ở Sài Gòn.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Based on the use and functions of the words, words are categorized into several types or parts of speech.
  • Dựa vào cách sử dụng và chức năng của từ, từ vựng được chia thành nhiều từ loại khác nhau.
  •  
  • The conjunction is the part of speech in English which is used as a “joiner” for words, phrases, or clauses in a particular sentence.
  • Liên từ là từ loại trong Tiếng Anh được sử dụng như một "nối" cho các từ, cụm từ hoặc mệnh đề trong câu.
  •  
  • Lily is doing exercises about the part of speech in English subject.
  • Lily đang làm bài tập về từ loại trong tiết học Tiếng Anh.

 

Hy vọng bài viết trên đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích về từ loại trong Tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh thật vui và hiệu quả nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !