Đánh Giá trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đánh giá là một động từ vô cùng quen thuộc trong tiếng Việt cũng như tiếng Anh. Đây là một từ ta có thể dễ dàng bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày trong cả ngữ cảnh giao tiếp và ngữ cảnh học thuật. Tuy vậy, nếu là một người dùng và học tiếng Anh, chắc hẳn chúng ta đều biết đây là một từ có rất nhiều từ đồng nghĩa. Vậy Đánh giá trong tiếng Anh là gì? Có những từ nào đều mang chung một nét nghĩa giống nhau? Bài viết sau đây sẽ giải đáp cho các bạn những thắc mắc đó và đồng thời hơn thế nữa bài viết còn đưa ra những thông tin vô cùng bổ ích. 

 

Evaluate

1. Định nghĩa

 

Evaluate là một động từ (Verb), phát âm /ɪˈvæl.ju.eɪt/. Đây là từ chỉ có một cách đọc duy nhất với trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Từ này khá dễ đọc, bạn đọc chỉ cần cố gắng đọc đúng trọng âm và đừng bỏ quên âm đuôi /t/ (ending sound).

 

Về mặt nghĩa, Evaluate là đánh giá hoặc tính toán sự quan trọng, chất lượng, số lượng hoặc giá trị của một sự vật nào đó. 

 

To judge or calculate the importance, quality, quantity or value of something. 

 

đánh giá tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Evaluate 

 

2. Ví dụ:

 

  • After the surgery, the doctor has to evaluate the ability of the patient's recovery to move him to another room. Because of the large number of accidents happening recently, there are no empty rooms for severe patients, therefore, it is necessary to move patients having better health like him to a normal room. 

  • Sau cuộc phẫu thuật, bác sĩ phải đánh giá khả năng hồi phục của bệnh nhân để chuyển anh ấy tới một phòng khác. Bởi vì lượng lớn các vụ tai nạn xảy ra gần đây, bệnh viện gần như không còn phòng trống cho những bệnh nhân nặng, vì vậy, nó là cần thiết phải chuyển những bệnh nhân có sức khoẻ tốt hơn như anh ấy sang một phòng bệnh bình thường.  

 

 

Assess

1. Định nghĩa

 

Assess là một động từ (Verb), phát âm  /əˈses/. Đây là từ chỉ có một cách đọc duy nhất với trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Từ này khá dễ đọc, bạn đọc chỉ cần cố gắng đọc đúng trọng âm và đừng bỏ quên âm đuôi /s/ (ending sound).

 

Về mặt nghĩa, Assess là đánh giá hoặc quyết định sự quan trọng, chất lượng, số lượng hoặc giá trị của một sự vật nào đó. 

 

To judge or decide the importance, quality, quantity or value of something. 

 

2. Ví dụ: 

 

  • Annually, from May to June, my college often sets up an online test with the aim to assess student’s study progress. And those who fail this test have to participate in a re-training class in the next semester. 

  • Hàng năm, từ tháng 5 tới tháng 6, trường đại học của tôi sẽ sắp xếp tổ chức một bài kiểm tra trực tiếp với mục đích để đánh giá tiến độ học tập của sinh viên. Và những sinh viên trượt bài kiểm tra này, phải tham gia một lớp học đào tạo lại vào kì học tiếp theo của mình. 

 

đánh giá tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Assess

 

Rate

1. Định nghĩa

 

Rate là một động từ (Verb), phát âm /reɪt/. Đây là từ chỉ có một cách đọc duy nhất ở trong cả 2 hệ phát âm chính. Từ này khá dễ đọc do chỉ có một âm tiết, bạn đọc chỉ cần cố gắng đọc đừng bỏ quên âm đuôi /s/ (ending sound).

 

Về mặt nghĩa, Rate là đánh giá giá trị của một vật hoặc tính cách của một người.

 

To judge the value of something or the character of someone. 

 

2. Ví dụ:

 

  • Although the coffee shop which is next to my house is highly rated by its customers, it is still bankrupt after the expansion of the pandemic. 

  • Mặc dù tiệm cafe ở ngay bên cạnh nhà tôi nhận được rất nhiều đánh giá tốt bởi các vị khách hàng của mình, nó vẫn bị phá sản sau sự lan rộng của đại dịch. 

 

đánh giá tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Rate

 

Appraise

1. Định nghĩa

 

Appraise là một động từ (Verb), phát âm /əˈpreɪz/. Đây là từ chỉ có một cách đọc duy nhất với trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Từ này khá dễ đọc, bạn đọc chỉ cần cố gắng đọc đúng trọng âm và đừng bỏ quên âm đuôi /z/ (ending sound).

 

Về mặt nghĩa, Appraise là đánh giá giá trị của một vật hoặc tính cách của một người.

 

To judge the value of something or the character of someone.

 

2. Ví dụ: 

 

  • Workers appraise the needs of their family rather than anything else. They work for the only goal that is their children and wife so they do not really care about their working conditions. 

  • Những người công nhân đánh giá, đề cao nhu cầu của gia đình họ hơn bất kì thứ gì khác trên đời. Họ chỉ đi làm với một mục đích duy nhất đó là người vợ và những đứa con của họ vì vậy họ thực sự không mấy quan tâm tới điều kiện môi trường làm việc. 

 

đánh giá tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Appraise

 

Trên đây là những từ tuy khác nhau về hình thức nhưng đều mang chung một nét nghĩa đó là đánh giá. Với mỗi từ, bài viết đều cung cấp cho bạn đọc đầy đủ những thông tin về phát âm, định nghĩa, và đồng thời đưa ra những ví dụ cụ thể để bạn đọc có thể nắm rõ được cách dùng và ngữ cảnh phù hợp với từng từ. Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc có thể biết thêm được nhiều từ hơn để từ đó làm giàu cho kho tàng từ vựng của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với tiếng Anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !