Phòng Cháy Chữa Cháy trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Phòng cháy chữa cháy chắc hẳn không còn xa lạ với mọi người , các bạn có biết Phòng cháy chữa cháy ở trong tiếng anh được gọi là gì không . Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm vững được nó nhé !

 

1. Định nghĩa Phòng Cháy Chữa Cháy

 

Phòng cháy chữa cháy (PCCC) là tổng hợp các giải pháp và biện pháp kỹ thuật làm loại trừ hoặc hạn chế đến mức tối đa các nguy cơ xảy ra cháy, nổ, từ đó tạo các điều kiện thuận lợi, phù hợp cho công tác cứu người, cứu tài sản, chữa cháy, chống cháy lan hiệu quả và làm giảm thiểu tối đa các thiệt hại do cháy, nổ gây ra.

Trong tiếng Anh thì phòng cháy chữa cháy được dịch là Fire Fighting and Prevention.

 

phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì?

(hình ảnh phòng cháy chữa cháy)


 

 Fire Fighting and Prevention được phiên âm theo chuẩn IPA là: 

 /ˈfaiə faɪting  ænd  prɪˈven.ʃən/

 

Trong quá trình phát âm, các bạn nên tham khảo các phiên âm ở các  từ điển nổi tiếng để luyện tập phát âm một cách đúng nhất nhé !




 

2. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì?

(hình ảnh phòng cháy và chữa cháy)

 

  • BC powder:  Bột BC
  • Extinguishing gas other than Halon or CO2 : Khí dập cháy ngoài khí Honlon và khí CO2
  • Linear finder : Máy dò định tuyến
  • Fire – cautioning gadget: Thiết bị báo cháy
  • Natural venting : Thông gió tự nhiên
  • Alarm – Initiating gadget:  Thiết bị báo động boycott đầu
  • Control and demonstrating gear : Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn
  • Portable flame douser: Bình dập cháy xách tay
  • Wheeled flame douser:  Xe đẩy chữa cháy
  • Fixed flame smothering framework: Hệ thống dập tắt cháy cố định
  • Miscellaneous putting out fires gear: Thiết bị dập tắt cháy hỗn hợp
  • Manual incitation: Khởi động bằng tay
  • Loudspeaker: Loa
  • Bell: Chuông
  • Illuminated flag: Tín hiệu ánh sáng
  • Oxidizing agent: Tác nhân oxy hóa
  • Combustible materials:  Vật liệu cháy
  • Explosive materials: Vật liệu nổ
  • Inlet: Họng vào
  • Heat: Nhiệt
  • Flame:  Ngọn lửa
  • Smoke: Khói
  • Explosive gas: Khí nổ
  •  Pressurization (smoke control): Máy điều khiển áp (kiểm soát khói)
  • Foam or froth arrangement: Bọt feed hỗn hợp bọt
  • Special hazard territory or room:  Vùng nguy hiểm đặc biệt
  • Water with added substance:  Nước có chất chống cháy
  • branch men : nhóm cứu hỏa
  • branch : ống tia nước chữa cháy
  • holding squad : đội căng tấm vải để cứu người
  • fire extinguisher : bình chữa cháy 
  •  police department of fire fight and prevention:  Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy 
  • quality management department chief: trưởng phòng quản lý chất lượng 
  • department of Fire Protection : cục phòng cháy và chữa cháy
  • fire protection system: hệ thống phòng cháy chữa cháy
  •  fire protection certificate: giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy 
  •  fire prevention and fighting plan: phương án phòng cháy chữa cháy
  • rule of fire and fighting: nội quy phòng cháy chữa cháy
  • fire safety training: huấn luyện phòng cháy chữa cháy 
  • fire protection costumes: trang phục phòng cháy chữa cháy 
  • fire prevention than fire fighting: phòng cháy hơn chữa cháy
  • approval of fire prevention and fighting: thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy
  • regulation of fire and fighting: tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy 
  •  fire prevention and fighting certificates: chứng chỉ phòng cháy chữa cháy 
  •  fire safety and fire fighting: an toàn phòng cháy
  •  engineer of fire fight water hose: kỹ sư đường nước chữa cháy
  • fire fight engineer: kỹ sư chuyên ngành chữa cháy
  •  fire fight water hose system management : quản lý hệ thống đường ống chữa cháy 
  • fire station: trạm cứu hỏa 
  • motor pump: bơm có động cơ
  • centrifugal pump: bơm ly tâm

 

 

3. Các ví dụ Anh-Việt

 

phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì?

(hình ảnh bình chữa cháy)

 

  • Fire police will also conduct unannounced checks to ensure system fire distinguishers in these apartments are operating without any problems.
  • Cảnh sát phòng cháy chữa cháy cũng sẽ tiến hành kiểm tra đột xuất để đảm bảo hệ thống distinguisher lửa trong những căn hộ này đang hoạt động mà không cần bất kỳ vấn đề.

 

  • On October 4, 1961, President Ho Chi Minh signed an Order announcing the Ordinance on the State's management of fire prevention and fighting.
  • Ngày 4-10-1961, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Lệnh công bố Pháp lệnh Nhà nước quản lý về phòng cháy và chữa cháy.

 

  • Fire Fighting and Prevention is a common responsibility of the whole society, because fire safety is closely related to everyone's lives and property.
  • Phòng cháy và chữa cháy là trách nhiệm chung của toàn xã hội, vì an toàn phòng cháy chữa cháy liên quan mật thiết đến tính mạng và tài sản của con người.

 

  • Together with the Fire and Rescue Police force, every citizen, each local government, every agency and organization needs to actively participate in the movement of the entire population to fire prevention and fighting, considering it as one of the important missions
  • Cùng với lực lượng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy, mỗi người dân, mỗi chính quyền địa phương, mỗi cơ quan, tổ chức cần tích cực tham gia phong trào toàn dân phòng cháy và chữa cháy, coi đây là một trong những nhiệm vụ quan trọng.

 

  • In order to increase the ability to respond and perform tasks, the Fire Department has stepped up training and improved its combat readiness.
  • Nhằm tăng cường khả năng ứng phó, thực hiện nhiệm vụ , lực lượng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy đã đẩy mạnh việc tập luyện, nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu.

 

  • At the training course, the fire prevention police officer imparted basic knowledge about fire prevention and fighting, legal documents on fire prevention and fighting;
  • Tại lớp huấn luyện, chiến sĩ cảnh sát phòng cháy chữa cháy đã truyền đạt những kiến thức cơ bản về phòng cháy và chữa cháy, các văn bản quy phạm pháp luật về phòng cháy và chữa cháy; 

 

Trên đây là kiến thức về phòng cháy chữa cháy , chúc các bạn học tập thật tốt cùng Study Tienganh

 


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !