"Hangover" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ dùng để chỉ trạng thái khác nhau. Trong giao tiếp thường ngày hay đối với mấy bạn đã đi làm, việc uống những đồ uống có cồn là chuyện hoàn toàn bình thường. Vậy thì cảm giác khó chịu ở buổi sáng hôm sau khi uống quá nhiều đồ uống có cồn chắc cũng đã từng trải qua. Cảm giác đó được gọi tên trong Tiếng Anh như thế nào? Nếu các bạn muốn biết thì hãy cùng với StudyTiengAnh học về từ hangover, cách dùng từ và những ví dụ cụ thể về cách dùng nhé!!!

 

hangover trong tiếng Anh

hangover trong tiếng Anh

 

1. Hangover trong Tiếng Việt là gì?

Hangover

 

Cách phát âm: /ˈhæŋˌəʊ.vər/

 

Loại từ: danh từ đếm được

 

2. Các nghĩa của hangover:

 

hangover trong tiếng Anh

hangover trong tiếng Anh

 

Hangover: là từ dùng để nói về cảm giác sau khi say, cảm thấy khó chịu sau một ngày uống thức uống có cồn như: rượu, bia,...

  • Hangovers are the worst feeling in the world and I barely go out the next morning without a headache and my stomach is about to throw up any minute.
  • Sau cơn say là một cảm giác khó chịu nhất trên thế giới và tôi gần như không thể đi ra ngoài vào buổi sáng hôm sau mà không bị đau đầu và bụng tôi cứ như sắp nôn ra bất kỳ lúc nào.
  •  
  • Hangover is my nightmare, I used to be drunk in my college days and after it is a hangover. It beats me and I couldn't go to school in the next three days.
  • Dư vị sau cơn say là một cơn ác mộng, tôi đã từng say ở thời đại học và sau đó là một cơn dư vị. Nó đánh gục tôi và tôi không thể đi đến trường trong vòng ba ngày tới.

 

Hangover( danh từ): tàn tích còn lại, từ dùng cho những vật cổ còn tồn tại đến thời hiện đại

  • My university school is a hangover from French colonial times and it is still in the best condition.
  • Trường đại học của tôi còn sót lại từ thời thực dân Pháp và nó vẫn đang ở trạng thái tốt nhất.
  •  
  • In my valley, there is a hangover house. It had been there for more than two centuries. Although it can no longer be used, it still makes others nostalgic about the old time.
  • Trong thôn của tôi, có một căn nhà cổ. Nó đã ở đó hơn 2 thế kỷ. Dù nó không còn được dùng nữa, nó vẫn khiến người khác gợi nhớ về thời xưa.

 

3. Cách dùng Hangover trong câu:

 

hangover trong tiếng Anh

hangover trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • A hangover is the worst stage after drinking too much alcohol. I don’t want to try even though I really want to.
  • Dư vị sau khi say là một giai đoạn tồi tệ sau khi uống quá nhiều cồn. Tôi không thử dù rất muốn.

Đối với câu này, từ”a hangover” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • Hangovers affect the attitude ịn the next morning and I hate when somebody smells like alcohol in the morning.
  • Dư vị sau say ảnh hưởng đến thái độ vào buổi sáng hôm sau và tôi ghét khi ai đó có mùi như cồn vào buổi sáng

Đối với câu này, từ”hangover” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sử dụng động từ thường “affect” không thêm “s”.

 

  • A hangover is used for displaying in the museum.
  • Một nơi mang vết tích cổ được dùng để trưng bày trong bảo tàng

Đối với câu này, từ”hangover” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sử dụng động từ to be “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • He got a hangover and he had to go to school to take a test. I can’t imagine how he can do the test.
  • Anh ấy bị dư vị say và anh ấy đã phải đi đến trường để làm bài kiểm tra. Tôi không thể hình dung sau anh ấy có thể làm bài kiểm tra được.

Đối với câu này, từ”hangover” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • My mom had a hangover out of the blue. She drank the cup on the table without any consciousness.
  • Mẹ tôi bất ngờ bị dư vị say. Bà ấy uống cạn ly nước trên bàn mà không có bất kì sự cân nhắc nào.

Đối với câu này, từ “hangover” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “had” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing that always makes me avoid drinking alcohol is hangovers.
  • Thứ luôn ngăn cản tôi khỏi việc uống đồ uống có cồn là dư vị sau say.

Đối với câu này, từ “hangovers” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that always makes me avoid drinking alcohol”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • I can not do anything or stand up in the hangover. I even spent a day lying on my bed without eating. Just drinking makes me feel sick.
  • Tôi không thể làm bất cứ điều gì hoặc đứng lên trong tình trạng nôn nao. Tôi thậm chí đã dành một ngày nằm trên giường của mình mà không ăn. Chỉ uống thôi cũng khiến tôi cảm thấy buồn nôn.

Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the hangover”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

  • In the hangover, I can spill out at any time and can not eat anything without throwing off.
  • Trong dư vị say, tôi có thể phun ra ra bất kỳ lúc nào và không thể ăn gì mà không bị ói.

Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “my hangover cup”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of illness, hangover.
  • Họ gọi kiểu bệnh này là dư vị sau say

Đối với câu này, từ “hangover” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of illness” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến hangover trong tiếng Anh!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !